• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày ban hành: 03/11/1999
  • Ngày có hiệu lực: 01/01/2000

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN SỐ 806/1999/QĐ-BTS
NGÀY 3 THÁNG 11 NĂM 1999 BAN HÀNH DANH MỤC

HÀNG HOÁ CHUYÊN NGÀNH THUỶ SẢN BẮT BUỘC

ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG NĂM 2000

 

BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN

 

Căn cứ Nghị định số 50/CP ngày 21 tháng 6 năm 1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thuỷ sản;

Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 8 tháng 2 năm 1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng hàng hoá;

Căn cứ Thông tư liên Bộ Thuỷ sản - Khoa học Công nghệ và Môi trường, số 02 TT/LB ngày 24 tháng 5 năm 1996 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 86/CP;

Căn cứ Thông tư 03 TT/TCCB-LĐ ngày 19 tháng 8 năm 1996 của Bộ Thuỷ sản hướng dẫn phân công thực hiện quản lý nhà nước về chất lượng hàng hoá thuỷ sản.

Xét đề nghị của các ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Cục trưởng Cục Bảo vệ Nguồn lợi thuỷ sản.

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản bắt buộc đăng ký chất lượng năm 2000.

 

Điều 2. Các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hoá thuộc danh mục nói ở Điều 1 phải đăng ký chất lượng hàng hoá theo quy định.

 

Điều 3. Các ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Cục trưởng Cục Bảo vệ Nguồn lợi thuỷ sản chịu trách nhiệm tổ chức hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

 

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 2000.

 

 

 

 

 

DANH MỤC HÀNG HOÁ CHUYÊN NGÀNH THUỶ SẢN
BẮT BUỘC PHẢI ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG NĂM 2000

(BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 806/1999/QĐ-BTS NGÀY 3 THÁNG 11 NĂM 1999)

 

Nhóm

Số mã hàng hoá

Tên hàng hoá

Căn cứ đăng ký chất lượng

23.09

 

Thức ăn cho động vật thuỷ sản

 

 

 

 

2309.90

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm

28 TCN 102: 1997

03.06

 

Động vật giáp xác

 

 

 

 

0306.13

Tôm he bố mẹ

28 TCN 100: 1996

 

0306.13

Tôm sú bố mẹ

28 TCN 99 : 1996

 

0306.13

Tôm càng xanh mẹ ôm trứng

28 TCN 97 : 1996

 

0306.13

Tôm càng xanh giống

28 TCN 98 : 1996

 

0306.13

Tôm biển giống PL25 - PL30

28 TCN 96 : 1996

 

0306.13

Tôm biển giống PL15

28 TCN 124: 1998

03.01

 

Cá sống

 

 

 

 

0301.99

Cá bố mẹ nước ngọt

28 TCN 131:1998

 

0301.99

Cá bột nước ngọt

28 TCN 132:1998

 

0301.99

Cá hương nước ngọt

28 TCN 133: 1998

 

0301.99

Cá giống nước ngọt

28 TCN 134: 1998

 

0301.99

Cá chép giống V1 nước ngọt

28 TCN 122: 1998

 

0301.99

Cá chép V1 bố mẹ nước ngọt

28 TCN 121: 1998

12.12

 

Thực vật thuỷ sản

 

 

 

 

1212.20

Giống rong câu chỉ vàng

28 TCN 108: 1998