• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày ban hành: 12/05/2000
  • Ngày có hiệu lực: 27/05/2000

THÔNG TƯ

CA B LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HI S 13/2000/TT-BLĐTBXH NGÀY 12 THÁNG 5 NĂM 2000 HƯỚNG DN THC HIN
M
T S ĐIU CA NGH ĐỊNH S 55/1999/NĐ-CP NGÀY 10 THÁNG 7 NĂM 1999 CA CHÍNH PH QUY ĐỊNH CHI TIT THI HÀNH MT S ĐIU CA PHÁP LNH V NGƯỜI TÀN TT

 

Căn c Ngh định s 55/1999/NĐ-CP ngày 10/7/1999 ca Chính ph quy định chi tiết thi hành mt s điu ca Pháp lnh v người tàn tt, B Lao động - Thương binh và Xã hi hướng dn thc hin mt s điu ca Ngh định này như sau:

 

I. CH ĐỘ TR CP XÃ HI

 

1. Người tàn tt nng thuc din hưởng tr cp xã hi theo quy định ti Điu 6, Ngh định 55/1999/NĐ-CP ngày 10/7/1999 ca Chính ph, phi có đủ 3 điu kin sau:

A/ Không còn kh năng lao động.

B/ Không có ngun thu nhp để đảm bo đời sng. Trong trường hp có thu nhp nhưng vn thuc din h nghèo theo chun mc do B Lao động - Thương binh và Xã hi công b áp dng cho tng thi k.

C/ Không còn người thân thích để nuôi dưỡng như cha, m đẻ; cha, m nuôi hp pháp; v, chng; con đẻ, con nuôi hp pháp.

Trong trường hp người tàn tt có đủ điu kin quy định ti đim a và b nhưng còn người thân thích theo quy định ti đim c nêu trên, nhưng người thân thích dưới 16 hoc t 60 tui tr lên, gia đình thuc din nghèo cũng xem xét hưởng tr cp xã hi.

2. Mc tr cp xã hi thường xuyên đối vi người tàn tt nng quy định ti Điu 6 ca Ngh định nêu trên được xác định là mc ti thiu. Ch tch U ban nhân dân cp tnh có th điu chnh cho phù hp vi tình hình thc tế ca địa phương, song không được thp hơn mc quy định:

- Tr cp xã hi thường xuyên cho đối tượng sng ti gia đình do xã, phường qun lý bng 45.000đ/người/tháng;

- Tr cp nuôi dưỡng tp trung ti cơ s Bo tr xã hi ca Nhà nước bng 100.000đ/người/tháng; đối vi người tâm thn mãn tính được nuôi dưỡng tp trung thì hưởng 115.000đ/người/tháng;

3. Người tàn tt nng mun được hưởng tr cp xã hi thì bn thân hoc người thân thích phi làm đơn trình bày rõ hoàn cnh gia đình, đề ngh U ban nhân dân cp xã xem xét đề ngh U ban nhân dân cp huyn quyết định.

Người tàn tt nng, không có ngun thu nhp và không nơi nương ta, thuc din đặc bit khó khăn, mun được nuôi dưỡng ti cơ s Bo tr xã hi ca Nhà nước thì bn thân hoc người thân thích phi làm đơn đề ngh cp có thm quyn quyết định (theo Mu s 01 hoc 02).

 

II. CH ĐỘ TR GIÚP TRONG KHÁM, CHA BNH

 

Vic khám, cha bnh min phí đối vi người tàn tt nng không có ngun thu nhp và không nơi nương ta, người tâm thn phân lit và người tàn tt nghèo theo quy định ti Điu 7 Ngh định s 55/1999/NĐ-CP ngày 10/7/1999 ca Chính ph được thc hin theo Thông tư liên tch s 05/TT-LT BLĐTBXH-BYT-BTC ngày 29/01/1999 ca Liên B: Lao động - Thương binh và Xã hi, Y tế, Tài chính hướng dn thc hin Ngh định s 95/CP ngày 27/8/1994 ca Chính ph.

 

III. CH ĐỘ TR GIÚP TRONG HC TP

 

Vic min, gim hc phí, các khon đóng góp khác, xét cp hc bng và tr cp xã hi theo quy định ti Điu 10 Ngh định 55/1999/NĐ-CP ngày 10/7/1999 ca Chính ph được thc hin theo Quyết định s 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 ca Th tướng Chính ph v hc bng và tr cp xã hi đối vi hc sinh, sinh viên các trường đào to công lp, Thông tư liên tch s 53/1998/TT-LT BGD&ĐT, BTC, BLĐ-TB&XH ngày 25/8/1998 hướng dn thc hin chế độ hc bng và tr cp xã hi đối vi hc sinh, sinh viên các trường đào to công lp; Quyết định s 70/QĐ-TTg ngày 31/3/1998 ca Th tướng Chính ph v vic thu và s dng hc phí các cơ s giáo dc và đào to công lp thuc h thng giáo dc quc dân.

 

IV. T CHC THC HIN

 

1. U ban nhân dân cp xã có trách nhim:

+ Lp danh sách nhng người tàn tt theo quy định ti đim 1 phn I ca Thông tư này thông qua Hi đồng xét duyt cp xã đề ngh hưởng tr cp xã hi, đối vi người tàn tt nng có hoàn cnh đặc bit khó khăn thì đề ngh đưa vào cơ s Bo tr xã hi.

+ Thành lp Hi đồng xét duyt gm: Ch tch hoc Phó Ch tch U ban nhân dân làm Ch tch Hi đồng, thành viên Hi đồng gm đại din: Mt trn T quc, mt s ban, ngành và cán b làm công tác Lao động - Thương binh và Xã hi là U viên thường trc. Hi đồng xét duyt phi có kết lun bng biên bn (theo Mu s 03).

Sau khi được Hi đồng xét duyt thông qua, Ch tch U ban nhân dân cp xã có công văn đề ngh Ch tch U ban nhân dân cp huyn xem xét quyết định. Kèm theo công văn phi có biên bn ca Hi đồng xét duyt, danh sách trích ngang nhng người đề ngh tr cp và h sơ ca người tàn tt nng có hoàn cnh đặc bit khó khăn.

+ Lp s qun lý và thc hin chi tr cp xã hi hàng tháng cho người tàn tt địa phương.

+ Thc hin vic tiếp nhn đối tượng t cơ s Bo tr xã hi tr li phương. To điu kin thun li cho người tàn tt n định cuc sng và hoà nhp cng đồng.

2. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hi cp huyn có trách nhim:

+ Tng hp danh sách người tàn tt nng do U ban nhân dân cp xã đề ngh hưởng tr cp xã hi; căn c kh năng ngun kinh phí tr cp ca huyn và hướng dn ca S Lao động - Thương binh và Xã hi, báo cáo Ch tch U ban nhân dân cp huyn quyết định tr cp ti cng đồng (theo Mu 04 và 05).

+ Đối vi người tàn tt nng có hoàn cnh đặc bit khó khăn do cp xã đề ngh đưa vào cơ s Bo tr xã hi thì phi hoàn thin h sơ đề ngh S Lao động - Thương binh và Xã hi xem xét quyết định (theo Mu s 06).

+ Hướng dn cp xã t chc thc hin chính sách tr giúp người tàn tt.

3. S Lao động - Thương binh và Xã hi cp tnh có trách nhim:

+ Hướng dn cp dưới điu tra thng kê, lp s qun lý người tàn tt.

+ Hàng năm, căn c vào s lượng và mc tr cp cho tng loi đối tượng lp kế hoch kinh phí tr cp xã hi gi S Tài chính vt giá, S Kế hoch và Đầu tư trình Ch tch U ban nhân dân cp tnh quyết định và hướng dn các Phòng Lao động - Thương binh và Xã hi t chc thc hin.

+ Ra quyết định tiếp nhn người tàn tt nng có hoàn cnh đặc bit khó khăn vào cơ s Bo tr xã hi thuc ngành qun lý (theo Mu 07).

4. Cơ s Bo tr xã hi có trách nhim:

+ Tiếp nhn người tàn tt theo quyết định ca cp có thm quyn, t chc nuôi dưỡng, đảm bo đời sng vt cht, văn hoá và tinh thn cho người tàn tt do cơ s qun lý.

+ Vn động các cơ quan, t chc, cá nhân tr giúp người tàn tt, qun lý s dng ngun huy động theo đúng quy định hin hành để nâng cao đời sng vt cht, tinh thn cho người tàn tt.

+ Thc hin các bin pháp để người tàn tt luyn tp phc hi sc kho, chnh hình - phc hi chc năng, lao động liu pháp nhm bo v sc kho và nâng cao kh năng tái hoà nhp cng đồng, phi hp vi địa phương t chc đưa đối tượng tr v khi có đủ điu kin.

+ Quyết định đưa người tàn tt đã phc hi, n định v địa phương (theo Mu 08).

 

V. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

 

- Thông tư này kèm theo các mu văn bn t 01 đến 08 để thc hin thng nht và có hiu lc sau 15 ngày k t ngày ký.

- Các quy định trước đây trái vi Thông tư này đều bãi b.

Trong quá trình thc hin nếu có vướng mc, đề ngh phn ánh kp thi v B Lao động - Thương binh và Xã hi để nghiên cu xem xét gii quyết.

 


MU S 01/LĐ-TBXH-BTXH

(Theo TT s 13/2000/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 5 năm 2000)

 

CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM

Độc lp - T do - Hnh phúc

....., Ngày ..... Tháng ..... Năm 200..

 

ĐƠN XIN VÀO CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI

(Dùng cho đối tượng tâm thn mãn tính)

 

Kính gi: - U ban nhân dân xã (phường):...........................................

              - Phòng Lao động - TB&XH huyn (qun):.........................

              - Giám đốc Khu (Cơ s BTXH) ...........................................

              - S Lao động - TB&XH tnh (TP): .....................................

 

Tên tôi là: ...................... Sinh năm (tui) ................... Nam (n) ..........................

Ch hin nay, thôn........................ Xã................... Huyn................ Tnh.............

Tôi có (quan h)..................... Tên là ........................... Sinh năm ..........................

đối tượng tâm thn mãn tính theo xác nhn ca bnh vin: .............................

Ti h sơ s: .........................................................................................................

Gia đình đã cho đi điu tr ti: ...............................................................................

Ln 1: T ngày .... Tháng ..... Năm 199.... Đến ngày ...... Tháng ....... Năm .....

Ln 2: ...........................................................................................................

Ln 3: ...........................................................................................................

Hin ti bnh trm trng hơn đã có hành vi nguy hi đến tính mng, tài sn ca gia đình và người khác như: ............................................................................................

...............................................................................................................................

................................................................................................................................

Hoàn cnh ca gia đình không đủ điu kin qun lý, chăm sóc, vì: ......................

................................................................................................................................

Vy tôi đề ngh cơ quan các cp xét cho...................... Tôi được vào nuôi dưỡng ti Khu (Cơ s) điu dưỡng người tâm thn.

Gia đình xin cam kết: Chp hành mi chế độ quy định ca Nhà nước, cơ quan; tiếp nhn người thân tr li để chăm sóc ti gia đình khi được cơ s thông báo.

Kèm theo đơn gm có Người làm đơn

- H sơ bnh án do chuyên khoa TT xác nhn (Ký tên)

- Sơ yếu lý lch và các giy t khác                           .................

- 3 nh 4 x 6

 

XÁC NHN VÀ ĐỀ NGH CA UBND XÃ (PHƯỜNG)

U ban nhân dân xã (phường).............................................................

Xác nhn đơn trình bày ca Ông (Bà) .............. Là ............. Và hoàn cnh gia đình là đúng s thc. Vy đề ngh phòng LĐ-TBXH huyn (qun).................. Xét để chuyn đối tượng vào Cơ quan nuôi dưỡng tp trung. Khi đối tượng n định, theo thông báo ca cơ s bo tr xã hi, UBND xã có trách nhim cùng gia đình đón nhn v nuôi dưỡng.

Ngày.... Tháng....... Năm...

TM. UBND xã

              Ch tch

(Ký tên, đóng du)

 


MU S 02/LĐ-TBXH-BTXH

(Theo TT s 13/2000/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 5 năm 2000)

 

CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM

Độc lp - T do - Hnh phúc

....., Ngày ..... Tháng ..... Năm 200..

 

ĐƠN XIN VÀO CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI

(Dùng cho người già cô đơn, tr m côi, người tàn tt)

 

  Kính gi: - U ban nhân dân xã (phường):...........................................

              - Phòng Lao động - TB&XH huyn (qun):..........................

              - Giám đốc Cơ s BTXH........................................................

              - S Lao động - TB&XH tnh (TP):.......................................

 

Tên tôi là: ...................... Sinh năm (tui) ................... Nam (n) ...........................

Ch hin nay, thôn ........................ Xã ..................... Huyn ................ Tnh........

Tôi có (quan h) ..................... Tên là ........................... Sinh năm .........................

đối tượng:....................................................... Nguyên nhân ..............................

.................................................................................................................................

Hoàn cnh ca gia đình không đủ điu kin qun lý, chăm sóc vì:......................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

Vy tôi đề ngh cơ quan các cp xét cho............................ Tôi được vào nuôi dưỡng ti:.........................................................................................................................

Gia đình xin cam kết: Chp hành mi chế độ quy định ca Nhà nước, cơ quan. Tiếp nhn người thân tr li để chăm sóc ti gia đình khi được cơ s thông báo.

 

Kèm theo đơn gm có Người làm đơn

- H sơ bnh án                                                                   (Ký tên)

- Sơ yếu lý lch và các giy t khác ....................

- 3 nh 4 x 6

 

XÁC NHN VÀ ĐỀ NGH CA UBND XÃ (PHƯỜNG)

U ban nhân dân xã (phường) ................................................................

Xác nhn đơn trình bày ca Ông (Bà).............. Là............. Và hoàn cnh gia đình là đúng s thc. Vy đề ngh phòng LĐ-TBXH huyn (qun).................. Xét để chuyn đối tượng vào Cơ s nuôi dưỡng tp trung. Khi đối tượng n định theo thông báo ca cơ s BTXH, UBND xã có trách nhim cùng gia đình đón nhn v nuôi dưỡng.

 

Ngày.... Tháng....... Năm........

TM. UBND xã

Ch tch

(Ký tên, đóng du)

 


Huyn:.............. Mu s 03/LĐ-TBXH-BTXH

Xã:...................                       (Theo TT s 13/2000/TT-BLĐTBXH ngày 12

tháng 5 năm 2000)

 

CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM

Độc lp - T do - Hnh phúc

....., Ngày ..... Tháng ..... Năm 200..

BIÊN BN

V/V XÁC NHN ĐỐI TƯỢNG THUC DIN CU TR
X
à HI THƯỜNG XUYÊN

 

Hôm nay, vào lúc ........ Gi, ngày.... Tháng.... Năm.....

Đại din cho chính quyn, cơ quan, đoàn th địa phương: xã (phường) ....... (huyn)................................ Tnh (thành ph)............ Gm có:

  1- Đại din UBND xã (phường): ...............................................................

  2- - Công an xã (phường): ...........................................................

  3- - Ban LĐ-TBXH: .....................................................................

  4- - Đoàn th: ...............................................................................

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

Đã hp xét và lp biên bn xác nhn danh sách đối tượng xã hi ca địa phương có hoàn cnh đặc bit khó khăn đề ngh huyn (qun) tr cp xã hi; có danh sách kèm theo.

Biên bn lp xong vào lúc.............. Gi cùng ngày, tt c đã thng nht ni dung ghi trên, đồng ký tên.

 

TM.ĐOÀN TH TM. CƠ QUAN LĐ-TBXH TM.CƠ QUAN CÔNG AN TM.UBND

 


Huyn:.............. DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG ĐỀ NGH XÉT THƯỞNG TR CP

Xã:.................... CU TR XÃ HI THƯỜNG XUYÊN

Theo mu s 03/LĐTBXH.

Thông tư 13/2000/TT-BLĐTBXH ngày 12/5/2000

 

TT

H và tên

NĂM SINH

 

đối tượng

Ch
(thôn, xóm)

Ghi chú

 

 

Nam

N

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 


MU S 04/LĐ-TBXH-BTXH

(Theo TT s 13/2000/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 5 năm 2000)

 

UBND huyn (qun):.............

S: .........../ UBND.QĐ

Cng hoà xã hi ch nghĩa vit nam

Độc lp - T do - Hnh phúc

....., ngày ..... tháng ..... năm 200..

 

Quyết đnh
c
a ch tch u ban nhân dân huyn (qun):............

V/v hưởng tr cp cu tr xã hi thường xuyên ti xã (phường)

 

Ch tch u ban nhân dân huyn (qun):...................

 

- Căn c NĐ s 55/2000/CP-NĐ ngày 10/7/1999 ca Chính ph.

- Căn c Thông tư s 13/2000/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 5 năm 2000 ca B Lao động Thương binh và Xã hi.

- Căn c Quyết định s:.... ngày... tháng.... năm.... ca UBND tnh (TP).................... quy định chc năng, nhim v và t chc ca huyn (qun).

- Xét đề ngh ca Phòng LĐTBXH và Ch tch UBND các xã, phường, th trn thuc huyn, qun.

Quyết đnh

 

Điu 1: S đối tượng được hưởng tr cp cu tr xã hi hàng tháng là: ............ sut (bng ch...................) (có danh sách kèm theo).

 

Điu 2: Nhng đối tượng có tên trong danh sách được hưởng mc ............ đ/tháng/người;

K t ngày...... tháng..... năm.......

 

Điu 3: Các ông (bà): Trưởng phòng LĐ-TBXH huyn (qun), Ch tch U ban nhân dân cp xã và đối tượng có tên ti Điu 1 chu trách nhim thi hành Quyết định này.

 

Nơi nhn:

- T.Phòng. LĐ-TBXH huyn (qun):.....................

- UBND xã (phường) ................

- Đối tượng

- Lưu VP, UBND

Ch tch u ban nhân dân
huy
n (qun):.............

(Ký tên, đóng du)




Huyn:.....................

Xã:...........................

Danh sách
Đối tượng được hưởng tr cp cu tr
xã hi thưởng xuyên

 

Theo Quyết định s: /UBND.QĐ

Ngày..... tháng...... năm 200.........

STT

H và tên

Loi
đối tượng

Mc
tr
cp

Xã, phường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Mu s 05/LĐ-TBXH-BTXH

(Theo TT s 13/2000/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 5 năm 2000)

Huyn:....................

Xã:...........................

Cng hoà xã hi ch nghĩa vit nam

Độc lp - T do - Hnh phúc

 

S tr cp xã hi

 

H và tên:................................................ Nam/n

Ngày tháng năm sinh:..........................................

Địa ch:..................................................................

Đối tượng xã hi:...................................................

Mc tr cp xã hi:................................................

Được hưởng t tháng........ năm..............................

              Đến: ..............................................

 

Ngày... tháng.... năm....

T/M. UBND

Phòng LĐ-TBXH huyn

(Ký tên đóng du)

 


S tin tr cp hàng tháng

 

STT

Tháng

S tin

Người giao

Người nhn

Ghi chú

 

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 


Mu s 06/LĐ-TBXH-BTXH

(Theo TT s 13/2000/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 5 năm 2000)

 

UBND huyn (qun):............

Phòng Lao động-TB&XH

S: .........../LĐ-TB&XH

Cng hoà xã hi ch nghĩa vit nam

Độc lp - T do - Hnh phúc

....., ngày ..... tháng ..... năm 200..

Kính gi: S Lao động - Thương binh và Xã hi

tnh (thành ph):...................................

 

Theo đơn trình bày ca:.................. và xác nhn ca UBND xã:..................... xin cho:................ là đối tượng:........, tui:......... được hưởng chế độ nuôi dưỡng tp trung ti....................................................................

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hi huyn (qun):............................. đã tiến hành thm tra và nhn thy:..................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

và cam kết t chc tt vic đón nhn đối tượng tr v gia đình, xã (phường) khi có quyết định ca S Lao động - Thương binh và Xã hi.

Đề ngh S Lao động - Thương binh và Xã hi xem xét gii quyết.

 

Phòng lao đng thương binh và xã hi

Trưởng phòng

(Ký tên, đóng du)

Nơi nhn:

- Như trên

- Lưu

 


Mu s 07/LĐ-TBXH-BTXH

(Theo TT s 13/2000/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 5 năm 2000)

UBND tnh (TP):.............

S Lao động-TB&XH

S: .........../LĐ-TBXH-QĐ

Cng hoà xã hi ch nghĩa vit nam

Độc lp - T do - Hnh phúc

....., ngày ..... tháng ..... năm 200..

 

Quyết đnh ca giám đc
s
lao đng - thương binh và xã hi

V/v Tiếp nhn đối tượng xã hi vào nuôi dưỡng tp trung

 

Giám đc S lao đng - Thương binh và xã hi

 

- Căn c Ngh định s 55/1999/NĐ-CP ngày 10/7/1999 ca Chính ph;

- Căn c Thông tư s 13/2000/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 5 năm 2000..... ca B Lao động Thương binh và Xã hi.

- Căn c Quyết định s:.... ngày.... tháng.... năm.... ca UBND tnh........... quy định chc năng, nhim v và t chc ca S LĐ-TBXH.

Sau khi xem xét h sơ ca đối tượng................................................................

đề ngh ca:.................................................................................................           

Quyết đnh

 

Điu 1: Ông (bà, em):........ là đối tượng.............. sinh năm .........................

Thường trú thôn ................. xã .......... huyn ........ tnh ....................................

được hưởng chế độ nuôi dưỡng tp trung ti ........................................................

 

Điu 2: Ông (bà, em)............ được hưởng chế độ tr cp nuôi dưỡng .................... đ/tháng  theo Quyết định s:......... ngày..... tháng...... năm.... ca UBND tnh, thành ph, k t...... ngày...... tháng....... năm........

 

Điu 3: Khi ông (bà, em).............. n định v sc kho hoc có đủ điu kin tr v cng đồng, gia đình cùng UBND xã (phường) có trách nhim đón nhn ông (bà, em)............ v nuôi dưỡng.

 

Điu 4: Các ông (bà) Giám đốc Cơ s BTXH................., Trưởng phòng LĐ-TBXH (qun,    huyn), Trưởng ban chính sách xã hi (xã, phường) và đối tượng có tên ti Điu 1 chu trách nhim thi hành Quyết định này.

 

Nơi nhn:

- Giám đốc TTBTXH......

- Phòng LĐ-TBXH.........

- Ban chính sách XH xã (phường)......

- Đối tượng.

- Lưu S LĐ-TBXH

 

Giám đc

S lao đng thương binh và xã hi

(Ký tên, đóng du)

 

                                            
Mu s 08/LĐ-TBXH-BTXH

(Theo TT s 13/2000/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 5 năm 2000)

 

S Lao đng-TB&XH

Cơ s bo tr xã hi

S: ....../LĐTBXH.QĐ

Cng hoà xã hi ch nghĩa vit nam

Độc lp - T do - Hnh phúc

....., ngày ..... tháng ..... năm 200..

Quyết đnh ca giám đc cơ s bo tr xã hi

V/v thôi hưởng chế độ nuôi dưỡng tp trung

 

gIáM ĐốC Cơ S BO TR Xã HI    

 

- Căn c Ngh định s 55/1999/NĐ-CP ngày 10/7/1999 ca Chính ph.

- Căn c Thông tư s 13/2000/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 5 năm 2000 ca B Lao động Thương binh và Xã hi.

- Căn c Quyết định s:...... ngày... tháng..... năm.... ca UBND tnh quy định chc năng nhim v ca Cơ s Bo tr xã hi

Sau khi xem xét h sơ ca đối tượng....................................................

đề ngh ca:......................................................................................

Quyết đnh

 

Điu 1: Ông (bà):................. thuc din................... sinh năm ...................

Quê quán: Thôn................... xã .............. huyn............. tnh..............................

thôi hưởng chế độ nuôi dưỡng tp trung k t ngày.... tháng..... năm......

Vi lý do: ..............................................................................................................

...............................................................................................................................

 

Điu 2: Gia đình hoc người bo lãnh và U ban nhân dân xã .......................... có trách nhim tiếp nhn tư trang và các giy t có liên quan ca Ông (bà) ...................... và chăm lo cho đối tượng ti gia đình cng đồng.

 

Nơi nhn:

- Như Điu 1, Điu 2

- S LĐTBXH (để b/c).

- Lưu VT

Giám đc
C
ơ s bo tr và xã hi

(Ký tên, đóng du)