• Hiệu lực: Chưa ban hành
  • Ngày ban hành: 04/09/1997

CÔNG VĂN

CỦA VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
SỐ 4408/KTN NGÀY 4 THÁNG 9 NĂM 1997

 

Kính gửi:         - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao,

- Toà án nhân dân tối cao,

- UBND các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương

 

Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt Tổng sơ đồ phát triển điện giai đoạn 1996 - 2000 tại Quyết định số 725/TTg ngày 3 tháng 9 năm 1997. Do sơ suất đã in 2 lần trang 13 (phụ lục 2). Nay xin được bổ sung trang 14 phần Danh mục đường dây 110 KV.

Xin thành thực cáo lỗi.

 

14/14

 

4. Đường dây 110 KV

 

Chiều dài (km)

Thời gian xây dựng

Trà Nóc - Cần Thơ

1 x 25

1998 - 2000

Phú Lâm - Bình Chánh - Bến Lức

1 x 15

1998 - 2000

Cai Lạy - Mộc Hoá

1 x 49

1998 - 2000

Hóc Môn - Bến Cát - Chơn Thành

1 x 70

1998 - 2000

Thác Mơ - Lộc Ninh - Chơn Thành

2 x 90

1998 - 2000

Hóc Môn - Củ Chi - Trảng Bàng

1 x 43

1998 - 2000

Bến Tre - Mỏ Cầy

1 x 18

1998 - 2000

Long Bình - Bà Rịa

2 x 60

1998 - 2000

Chơn thành - Tây Ninh

1 x 66

1998 - 2000

Hàm Thuận - Phan Thiết

2 x 70

1998 - 2000

Trị An - Đinh Quán

1 x 45

1998 - 2000

Nhà Bè - Việt Thành

2 x 10

1998 - 2000

Thác Mơ - DaKnông

1 x 60

1998 - 2000

Bà Rịa - Xuyên Mộc

1 x 25

1998 - 2000

Rạch Giá - Vị Thanh

1 x 50

1998 - 2000

Thủ Đức - Gò Đậu (Sông Bé)

1 x 22

1998 - 2000

Châu Đốc - Tịnh Biên

1 x 25

1998 - 2000

Phú Lâm - Đức Hoà

1 x 15

1998 - 2000

Sa Đéc - Thạch Hưng

1 x 30

1998 - 2000

Trà Vinh - Duyên Hải

1 x 30

1998 - 2000

Đa Nhim - Đà lạt 2

1 x 35

1998 - 2000

Đức Trọng - Đà Lạt

1 x 26

1998 - 2000

Phan Thiết - Hàm Tân

1 x 65

1998 - 2000

Hàm Thuận - Đức Linh

1 x 55

1998 - 2000

Nhà Bè - Cần Đước - Gò Công

1 x 40

1998 - 2000

Rẽ Tân Định (Sông Bé)

2 x 10

1998 - 2000

Rẽ An Phú (Sông Bé)

2 x 10

1998 - 2000

An Nghĩa - Cần Giờ

1 x 29

1998 - 2000

Cát Lái - Thủ Đức Đông

1 x 10

1998 - 2000

Cát Lái - Tăng Nhơn Phú

2 x 15

1998 - 2000

Nhà Bè - Phú Định

2 x 15

1998 - 2000