• Hiệu lực: Chưa ban hành
  • Ngày ban hành: 28/11/1975

QUYẾT ĐỊNH

CỦA CHỦ NHIỆM UỶ BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC
SỐ 665-KHKT/QĐ NGÀY 28 THÁNG 11 NĂM 1975 BAN HÀNH

VÀ THAY THẾ 22 TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

 

CHỦ NHIỆM UỶ BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC

 

Căn cứ Nghị định số 123-CP ngày 24 tháng 8 năm 1963 của Hội đồng Chính phủ về việc nghiên cứu, xây dựng, xét duyệt, ban hành và quản lý các tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm công nghiệp, nông nghiệp.

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1: Nay ban hành và thay thế 22 (hai mươi hai) tiêu chuẩn Nhà nước về: Động cơ điêzen; dung sai truyền động bánh răng côn và trục vít; đồng hồ đo điện; mối hàn hồ quang điện bằng tay; xe đạp; lấy mẫu, chuẩn bị mẫu và thử hoá công nghiệp than; lẫy mẫu, và chuẩn bị mẫu của sản phẩm hoá học; đường kính; tinh dịch bò; kén tươi tằm dâu; tên gọi và định nghĩa các phương pháp thử của hạt giống lúa nước.

 

Điều 2: Nay huỷ bỏ 3 (ba) tiêu chuẩn Nhà nước TCVN. 169-65, TCVN.170-65 và TCVN.171-65.

 

Điều 3: Tuỳ theo hình thức ban hành, ngày có hiệu lực và phạm vi áp dụng, các tiêu chuẩn trên phải được nghiêm chỉnh chấp hành trong tất cả các ngành, các địa phương có liên quan.

 

DANH MỤC TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
(BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 665-KHKT NGÀY 28-11-1975)

 

Số hiệu tiêu chuẩn

Tên gọi

Hình thức ban hành

Ngày có hiệu lực

Phạm vi áp dụng

TCVN 1684-75

Động cơ điêzen. Yêu cầu kỹ thuật

Chính thức áp dụng

1-1-1977

Tất cả các ngành, các địa phương

TCVN 1685-75

Động cơ điêzen. Phương pháp thử.

-nt-

-nt-

-nt-

TCVN 1686-75

Truyền động trục vít. Dung sai

Khuyến khích áp dụng

 

 

 

 

TCVN 1687-75

Truyền động bánh răng côn. Dung sai.

-nt-

 

 

 

 

TCVN 1688-75

Đồng hồ điện. Thuật ngữ

Chính thức áp dụng

1-7-1976

-nt-

TCVN 1689-75

Đồng hồ điện. Yêu cầu kỹ thuật.

-nt-

-nt-

-nt-

TCVN 1690-75

Đồng hồ điện. Phương pháp thử.

-nt-

-nt-

-nt-

TCVN 1691-75

Mối hàn hồ quang điện bằng tay. Kiểu, kích thước cơ bản.

-nt-

-nt-

-nt-

TCVN 1692-75

Xe đạp. Yêu cầu kỹ thuật.

-nt-

-nt-

-nt-

TCVN 1693-75

Than nâu, than đá, antraxit và diệp thạch cháy. Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu.

Khuyến khích áp dụng

 

Tất cả các ngành, các địa phương.

TCVN 172-75

Than nâu, than đá và antraxit. Phương pháp xác định độ ẩm.

Chính thức áp dụng (Thay thế TCVN 172-65

1-7-1976

-nt-

TCVN 173-75

Than nâu, than đá và antraxit. Phương pháp xác định độ tro.

Chính thức áp dụng (Thay thế TCVN 173-65)

-nt-

-nt-

TCVN 174-75

Than nâu, than đá và antraxit. Phương pháp xác định chất bốc và cácbon cố định.

Chính thức áp dụng (Thay thế TCVN 174-65)

-nt-

-nt-

TCVN 175-75

Than nâu, than đá và antraxit. Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh.

Chính thức áp dụng (Thay thế TCVN 175-65)

-nt-

-nt-

TCVN 200-75

Than nâu, than đá và antraxit. Phương pháp xác định nhiệt lượng riêng.

Chính thức áp dụng (Thay thế TCVN 200-66)

-nt-

-nt-

TCVN 1694-75

Sản phẩm hoá học. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu.

Khuyến khích áp dụng

 

-nt-

TCVN 1695-75

Đường kính. Yêu cầu kỹ thuật.

Chính thức áp dụng.

1-10-1976

-nt-

TCVN 1696-75

Đường kính. Phương pháp thử.

-nt-

-nt-

-nt-

TCVN 1697-75

Kén tươi tằm dâu. Yêu cầu kỹ thuật.

-nt-

-nt-

-nt-

TCVN 1698-75

Kén tươi tằm dâu. Phương pháp thử.

Chính thức áp dụng.

-nt-

-nt-

TCVN 1699-75

Lúa nước. Hạt giống. Tên gọi và định nghĩa.

-nt-

1-7-1976

-nt-

TCVN 1700-75

Lúa nước. Hạt giống. Các phương pháp thử.

-nt-

-nt-

-nt-

TCVN 1701-75

Tinh dịch bò. Yêu cầu kỹ thuật.

-nt-

1-4-1976

-nt-