STT
|
Tay nghề, công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
I. CƠ KHÍ
|
1.1 - Gia công kim loại:
|
1
|
- Chế bản ăn mòn kim loại
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Yếm hoặc tạp dề cao su chống Axít (1);
- Găng tay cao su chống axit (1);
- ủng cao su chống axit (1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung đủ dể dùng khi cần thiết
|
1.2 - Lắp ráp - Sửa chữa - Bảo dưỡng máy, thiết bị:
|
2
|
- Nghiên cứu, chế tạo thiết bị, máy phát ra tia X quang.
|
- Quần áo vải dầy;
- Mũ vải;
- Kính chống tia phóng xạ (1);
- Bộ quần áo chống tia phóng xạ (1);
- Găng tay cao su chống tia phóng xạ (1);
- Yếm chống tia phóng xạ (1);
- Giầy hoặc ủng chống tia phóng xạ (1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết
|
3
|
- Nghiên cứu, chế tạo thiết bị máy phát ra tia cực tím
|
- Quần áo vải dầy;
- Mũ vải;
- Kính màu chống bức xạ;
- Găng tay vải bạt hoặc vải sợi;
- Giấy da cao cổ;
- Xà phòng.
|
|
4
|
- Nghiên cứu, chế tạo thiết bị siêu cao tần
|
- Quần áo vải;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Quần áo chống điện từ trường (1);
- Giấy chống tĩnh điện;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết
|
II. CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM
|
II.1 - Sản xuất đường:
|
1
|
- Khuân vác mía vào máy cán ép, phơi bã mía
|
- Quần áo vải;
- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Đệm vai vải bạt (1);
- ủng cao su;
- Xà phòng.
|
(1) Chỉ trang bị cho người khuân vác mía
|
2
|
- Vận hành ép mía thủ công
|
- Quần áo vải;
- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Đệm vai vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
3
|
- Nấu đường đổ khuôn thủ công
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Đệm vai vải bạt;
- Xà phòng
|
|
III. DỆT MAY
|
1
|
Vận hành máy đập, tước, cắt vỏ dừa
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải hoặc mũ bao tóc;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Bịt tai chống tiếng ồn;
- ủng cao su (1);
- Xà phòng
|
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết
|
2
|
Vận hành máy ép kiện chỉ sơ dừa
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải hoặc mũ bao tóc;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
|
3
|
- Phơi chỉ sơ dừa;
- Sàng, xúc phơi mụn dừa
|
- Quần áo vải;
- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- ủng cao su (1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung đủ để sử dụng khi cần thiết
|
IV. SẢN XUẤT HOÁ CHẤT
|
IV.1 - Chất dẻo - Cao su - Bao bì:
|
1
|
- Nghiên cứu, sản xuất các loại màng, keo đặc biệt
|
- Quần áo vải trắng;
- Mũ vải;
- Găng tay vải sợi;
- Khẩu trang;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Xà phòng.
|
|
IV.2- Sơn - Mực in:
|
2
|
- Nghiên cứu, chế tạo các loại mực đặc biệt
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay cao su;
- Xà phòng.
|
|
V. SẢN XUẤT THUỶ TINH - GỐM SỨ
|
1
|
- Phân loại, đóng gói các sản phẩm gốm, sứ (bao gồm cả sứ vệ sinh)
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Xà phòng.
|
|
VI. GIAO THÔNG - VẬN TẢI
|
VI.1 - Bốc xếp:
|
1
|
- Bốc xếp, giao nhận hàng lên xuống các phương tiện thuỷ
|
- Quần áo vải;
- Mũ cứng;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học (1);
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Giẩy vải bạt thấp cổ;
- Đệm vai vải bạt;
- Khăn choàng chống bụi, nắng, nóng;
- Phao cứu sinh (2);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người bốc xếp các loại hàng có nhiều bụi bẩn
(2) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết
|
VII. VĂN HOÁ - THÔNG TIN - LƯU TRỮ
|
1
|
- Kiểm tra tài liệu bằng máy X quang
|
- Quần áo vải;
- Khẩu trang;
- Mũ vải;
- Bộ quần áo chống tia phóng xạ (1);
- Kính chống tia phóng xạ (1);
- Găng tay cao su chống tia phóng xạ (1);
-Yếm hoặc tạp dè chống tia phóng xạ (1);
- Giầy hoặc ủng chống tia phóng xạ (1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết
|
2
|
- Kiểm tra tài liệu bằng phương pháp hóa, lý
|
- áo choàng vải trắng;
- Khẩu trang;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su mỏng;
- Xà phòng
|
|
3
|
- Dán ép plastic
|
- áo choàng vải;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
4
|
- Chế bản phim, chế bản tài liệu.
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn;
- Găng tay cao su;
- ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
VIII. Y TẾ
|
1.
|
- Giám định hoá lý, giám định vi sinh vật;
- Giải phẫu vi thể, kiểm nghiệm chất độc
|
- Quần áo vải trắng;
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;
- Khẩu trang;
- Găng tay cao su mỏng;
- Xà phòng.
|
|
IX. VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ - LAO CÔNG
|
1
|
- Vận hành máy bơm, tàu cuốc, máy hút bùn.
|
- Quần áo vải;
- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;
- Quần áo đi mưa;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- ủng cao su (1);
- Xà phòng;
|
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết
|
2
|
- Duy tu mương, sông nước thải trong thành phố
|
- Quần áo vải;
- Mũ hoặc nón chống mưa, nắng;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Quần áo đi mưa;
- Phao cứu sinh (1);
- ủng cao su (1);
- Xà phòng;
|
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên nghề, công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
X. CƠ KHÍ
|
X.1 - Gia công kim loại:
|
|
2
|
Gia công kim loại (có nung nóng): Cắt, đột, dập, kéo, cán, cuốn, rèn, nhiệt, luyện,.... (kể cả làm bằng máy và thủ công)
|
- Quần áo vải bạt;
- Mũ vải bạt trùm vai;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da cao cổ;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Ghệt vải bạt;
- Xà phòng
|
|
X.2 - Chống ăn mòn kim loại:
|
11
|
- Làm sạch phôi bằng cơ học (cả máy và tay);
- Đánh bóng sản phẩm sau khi mạ;
- Mạ crôm, đồng, kẽm (1)
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- ủng cao su chống axit (2);
- Yếm hoặc tạp dề cao su chống axít (2);
- Xà phòng.
|
(2) Trang bị cho người làm nghề, công việc (1).
|
X.3 - Lắp ráp - Sửa chữa - Bảo dưỡng máy, thiết bị:
|
13
|
- Nguội, lắp ráp, sửa chữa, bảo dưỡng các máy, thiết bị:
+ Máy cái;
+ Máy, thiết bị trong dây chuyền sản xuất;
+ Các máy phụ trợ cho sản xuất
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1);
- Dây an toàn (1);
- Mũ chống chấn thương sọ não (2);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
(2) Trang bị cho người làm việc trên các công trường hoặc sửa chữa lớn.
|
14
|
- Nguội, lắp ráp, sửa chữa, bảo dưỡng các loại máy, thiết bị tinh vi:
+ Máy tính, máy chữ;
+ Máy quang học;
+ Máy quay phim, chiếu phim;
+ Máy, thiết bị đo lường, kiểm tra;
+ Máy trắc đạc;
+ Máy thông tin, tín hiệu...
|
- Quần áo vải trắng hoặc áo choàng trắng;
- Mũ vải;
- Găng tay vải sợi;
- Xà phòng.
|
|
XIII. CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM
|
XIII.4 - Sản xuất bánh mỳ, mỳ, miến, đậu phụ:
|
41
|
- Sản xuất các loại bột sắn, dong riềng, khoai lang...
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải hoặc mũ bao tóc;
- Găng tay vải bạt;
- ủng cao su;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt bẩn;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc tiếp xúc trực tiếp với nước.
|
XXII. XÂY DỰNG
|
XXII.4 - Xây lắp, sửa chữa và phục vụ thi công:
|
33
|
- Xây, đặt đường cống ngầm (đào đất, đặt ống...)
|
- Quần áo vải;
- Mũ cứng;
- Khẩu trang;
- Đệm vai vải bạt;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Quần áo đi mưa;
- ủng sao su (1);
- Xà phòng
|
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết
|
34
|
- Xây, bảo quản, sửa chữa: cống nhỏ, ngõ, nghẽn, hàm ếch...
|
- Quần áo vải;
- Mũ cứng;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Quần áo đi mưa;
- ủng sao su (1);
- Xà phòng
|
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết
|
37
|
- Đào, lắp đặt, sửa chữa đường ống (dẫn dầu, dẫn khí, dẫn nước, dẫn hơi,...)
|
- Quần áo vải;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Đệm vai vải bạt;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Quần áo đi mưa;
- day an toàn (1);
- Phao cứu sinh (1)
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Xà phòng
|
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết
|
38
|
- Chuyên làm việc bảo ôn, chống thấm;
- Đào, lắp đặt, sửa chữa đường ống hơi, ống nước;
- Đào, lắp đặt, sửa chữa đường ống sành, sứ
|
- Quần áo vải;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Đệm vai vải bạt;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Quần áo đi mưa;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Dây an toàn (1);
- Xà phòng
|
(1) Trang bị chung đủ để sử dụng khi cần thiết
|
XXV. VĂN HÓA - THÔNG TIN - LƯU TRỮ
|
13
|
- Làm các việc bảo quản, khai thác tài liệu lưu trữ;
+ Bơm rắc thuốc trừ mối mọt
+ Chuyển đảo các gói kiện, hòm tài liệu;
+ Phục chế tài liệu...
|
- áo choàng vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học (1);
- Đệm vai vải bạt (1);
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết
|
XXVI. BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VÀ PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
|
14
|
- Khai thác bưu chính, phát hành báo chí
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang
- Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép quai hậu;
- Bịt tai hoặc nút tai chống tiếng ồn (1);
- Xà phòng
|
(1) Trang bị cho người làm việc ở nơi có tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép
|
15
|
- Giao thông viên, bưu tá điện tá
|
- Quần áo vải;
- Mũ cứng hoặc mũ bảo hiểm đi môtô;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép quai hậu;
- Bộ quần áo đi mưa;
- Phao cứu sinh (1);
- Quần áo và mũ chống rét (2);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc trên sông nước.
(2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét.
|
XXVIII. Y TẾ
|
1
|
- Bác sĩ, y sĩ khám chữa bệnh và điều trị;
- Khám, mổ tử thi (kể cả khai quật tử thi);
- Dược sĩ tại các bệnh viện trạm xá...
|
- Quần áo vải trắng;
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;
- Khẩu trang;
- Găng tay cao su mỏng;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn
- Xà phòng
|
|
XXIX. NGHỀ VÀ CÁC CÔNG VIỆC KHÁC
|
XXIX.3 - Vệ sinh môi trường đô thị - Lao công
|
4a
|
- Quét, xúc chuyển rác, san bãi rác
|
- Quần áo vải;
- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- ủng cao su;
- Quần áo đi mưa;
- áo phản quang (1);
- Xà phòng.
|
- Thay thế cho mục XXIX.3.4;
(1) Trang bị cho người làm việc khi trời tối.
|
4b
|
- Nạo vét bùn ở cống ngầm, cống ngang, mương, sông, hồ,...
|
- Quần áo vải;
- Quần áo đi mưa;
- Mũ hoặc nón chống mưa nắng hoặc mũ vải;
- Khẩu trang;
- Gang tay vải bạt hoặc cao su;
- ủng cao su;
- Giấy vải bạt thấp cổ;
- Quần áo lội nước (1);
- Xà phòng.
|
- Thay thế cho mục XXIX.3.4;
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết
|
6
|
- Lái xe chở phân, rác, bùn cống
|
- Quần áo vải;
- Quần áo đi mưa;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Chiếu cá nhân (1);
- Xà phòng
|
(1) Trang bị cho lái xe kiêm sửa chữa
|
|
|
|
|