TT
|
Tên và vị trí cửa hàng
|
Loại cửa hàng
|
|
TỈNH HOÀ BÌNH
|
|
|
Bổ sung
|
|
1
|
Cửa hàng tại Km 29, xã Thành Lập, huyện Lương Sơn
|
III
|
2
|
Cửa hàng tại Km 24, xã Thành Lập, huyện Lương Sơn
|
III
|
3
|
Cửa hàng tại Km 40+500, xã Cao Dương, huyện Kim Bôi.
|
III
|
4
|
Cửa hàng tại Km 83, xã Phố Sấu, huyện Yên Thuỷ
|
III
|
|
TỈNH THANH HÓA
|
|
|
Bổ sung:
|
|
1
|
Cửa hàng tại Km 132+500, xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc.
|
III
|
|
Điều chỉnh:
|
|
1
|
Cửa hàng Ngọc Lặc, thị trấn Ngọc Lặc, Km 111+500 thành cửa hàng tại Km 132+900, xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc.
|
|
2
|
Cửa hàng Xuân Lam, thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, Km 155+400 thành cửa hàng tại Km 156+300, xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân.
|
I
|
3
|
Cửa hàng Cẩm Sơn, thị trấn huyện Cẩm Thuỷ, Km 116 +500 thành cửa hàng tại Km 115+250.
|
II
|
4
|
Cửa hàng Yên Cát, thị trấn huyện Như Xuân, Km 190 +900 thành cửa hàng tại Km 191+200.
|
II
|
|
TỈNH NGHỆ AN
|
|
|
Thay thế các cửa hàng tại Quyết định số 0278/2002/QĐ-BTM bằng các cửa hàng sau:
|
|
1
|
Cửa hàng Châu Thuỷ, xã Thanh Thuỷ, huyện Thanh Chương
|
I
|
2
|
Cửa hàng Hạnh Lâm, xã Hạnh Lâm, huyện Thanh Chương
|
III
|
3
|
Cửa hàng Thanh Mai, xã Thanh Mai, huyện Thanh Chương
|
III
|
4
|
Cửa hàng Hoa Tuyến, thị trấn Lạt, huyện Tân Kỳ
|
II
|
5
|
Cửa hàng Khánh Sửu, xã Nghĩa Hành, huyện Tân Kỳ
|
II
|
6
|
Cửa hàng Nghĩa Bình, xã Nghĩa Bình, huyện Tân Kỳ
|
II
|
7
|
Cửa hàng Nghĩa Dũng, xã Nghĩa Dũng, huyện Tân Kỳ
|
III
|
8
|
Cửa hàng Tri Lễ, huyện Anh Sơn
|
I
|
9
|
Cửa hàng Đông Hiếu, huyện Nghĩa Đàn
|
I
|
10
|
Cửa hàng Nghĩa Lâm, huyện Nghĩa Đàn
|
III
|
11
|
Cửa hàng Nghĩa Lộc, huyện Nghĩa Đàn
|
III
|
|
TỈNH HÀ TĨNH
|
|
|
Bổ sung:
|
|
1
|
Cửa hàng tại xã Hương Long, huyện Hương Khê.
|
II
|
2
|
Cửa hàng tại thị trấn Phố Châu, huyện Hương Sơn
|
II
|
3
|
Cửa hàng tại xã Hương Trạch, huyện Hương Khê.
|
II
|
4
|
Cửa hàng tại Km 436+000, huyện Hương Khê.
|
I
|
|
Điều chỉnh:
|
|
1
|
Cửa hàng Hương Khê, thị trấn Hương Khê thành cửa hàng Phúc Đồng, xã Phúc Đồng, huyện Hương Khê.
|
II
|
2
|
Cửa hàng Hương Sơn, thị trấn Phố Châu, huyện Hương Sơn thành cửa hàng tại Km 378+950.
|
I
|
|
TỈNH QUẢNG BÌNH
|
|
|
Bổ sung:
|
|
1
|
Cửa hàng tại xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch.
|
II
|
2
|
Cửa hàng tại Km 439+500, thôn Tân Đức, xã Hướng Hoá, huyện Tuyên Hoá.
|
III
|
3
|
Cửa hàng tại Km 21+300, huyện Bố Trạch.
|
I
|
4
|
Cửa hàng tại Km 55+500, huyện Bố Trạch
|
I
|
5
|
Cửa hàng tại Km 102+000, huyện Quảng Ninh.
|
I
|
6
|
Cửa hàng tại Km 140+600, huyện Lệ Thuỷ.
|
I
|
|
Điều chỉnh:
|
|
1
|
Cửa hàng Khe Ve, xã Hoá Thanh, huyện Minh Hoá thành cửa hàng tại Km 461+600, xã Hoá Thanh, huyện Minh Hoá.
|
II
|
2
|
Cửa hàng Tây Đồng Hới, xã Phú Quí, huyện Bố Trạch thành cửa hàng tại Km 576+400, xã Phú Quí, huyện Bố Trạch.
|
I
|
3
|
Cửa hàng Mai Thuỷ, xã Mai Thuỷ, huyện Lệ Thuỷ thành cửa hàng tại Km 616+700, xã Mai Thuỷ, huyện Lệ Thuỷ.
|
I
|
|
TỈNH QUẢNG TRỊ
|
|
|
Bổ sung:
|
|
1
|
Cửa hàng Tà Rụt, khu kinh tế cửa khẩu LaLay, huyện Đắc Rông.
|
II
|
2
|
Cửa hàng Tà Long, xã Tà Long, huyện Đắc Rông
|
III
|
3
|
Cửa hàng tại Km 190+000, huyện Hướng Hoá
|
I
|
4
|
Cửa hàng tại Km 211+300, huyện Hướng Hoá.
|
I
|
5
|
Cửa hàng tại Km 49+734, huyện Đắc Rông.
|
I
|
6
|
Cửa hàng tại Km 274+600, huyện Đắc Rông.
|
I
|
|
Điều chỉnh:
|
|
1
|
Cửa hàng Bến Quan, thị trấn Bến Quang, huyện Vĩnh Linh thành cửa hàng tại Km 647+850, Bến Quan, Vĩnh Linh.
|
II
|
2
|
Cửa hàng Cam Lộ, Cầu Đuồi, xã Cam Thuỷ, huyện Cam Lộ thành cửa hàng tại Km 668+100, Cầu Đuồi, Cam Lộ.
|
I
|
|
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
|
|
|
Bổ sung:
|
|
1
|
Cửa hàng tại xã A Ngo, huyện A Lưới
|
I
|
2
|
Cửa hàng tại xã Hồng Vân, huyện A Lưới
|
II
|
3
|
Cửa hàng tại Hương Lâm - A Đớt, huyện A Lưới
|
II
|
4
|
Cửa hàng tại Km 304+200, huyện A Lưới
|
I
|
5
|
Cửa hàng tại Km 384+400, huyện A Lưới
|
I
|
|
TỈNH QUẢNG NAM
|
|
|
Bổ sung:
|
|
1
|
Cửa hàng tại khu vực thôn 5, xã Phước Đức, huyện Phước Sơn.
|
III
|
2
|
Cửa hàng tại khu vực thôn Long Viên, xã Phước Mỹ, huyện Phước Sơn.
|
III
|
3
|
Cửa hàng A Duông, thị trấn Prao, huyện Đông Giang
|
III
|
4
|
Cửa hàng A Xờ, xã Mà -cooi, huyện Đông Giang
|
III
|
5
|
Cửa hàng A Zứt, xã Bhalcê, huyện Tây Giang
|
III
|
6
|
Cửa hàng Prao, thị trấn Prao, huyện Đông Giang
|
III
|
7
|
Cửa hàng Thạnh Mỹ, thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang.
|
III
|
8
|
Cửa hàng Hoàng út, thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang
|
III
|
9
|
Cửa hàng Phước Sơn, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn
|
III
|
10
|
Cửa hàng Petajico, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn.
|
III
|
11
|
Cửa hàng tại Km 282 + 100, huyện Phước Sơn.
|
I
|
12
|
Cửa hàng tại Km 432 + 000, huyện Đông Giang.
|
I
|
13
|
Cửa hàng tại Km 475+500, huyện Đông Giang.
|
I
|
|
Điều chỉnh:
|
|
1
|
Cửa hàng Thành Mỹ, thị trấn huyện Nam Giang thành cửa hàng tại km 262+800
|
II
|
2
|
Cửa hàng Làng Hồi, ngã ba Làng Hồi thành cửa hàng tại Km 305+650
|
I
|
|
TỈNH KON TUM
|
|
|
Bổ sung:
|
|
1
|
Cửa hàng tại Km 357+800, huyện Đắc Glei
|
I
|
|
Điều chỉnh
|
|
1
|
Cửa hàng Đắc Glei, thị trấn Đắc Glei, huyện Đắc Glei thành cửa hàng tại Km 341+702, huyện Đắc Glei.
|
I
|
2
|
Cửa hàng Ngọc Hồi, thị trấn Ngọc Hồi, huyện Ngọc Hồi thành cửa hàng tại Km 404+700, huyện Ngọc Hồi.
|
I
|
|
TỈNH ĐẮC LẮC
|
|
|
Thay thế các cửa hàng tại Quyết định số 0278/2002/QĐ-BTM bằng các cửa hàng sau:
|
|
1
|
Cửa hàng Eahlco, Km 435, quốc lộ 14
|
II
|
2
|
Cửa hàng Pơngdrang, Km 400, quốc lộ 14, thành phố Ban Mê Thuột
|
I
|
3
|
Cửa hàng số 08, Km 710, quốc lộ 14, thành phố Ban Mê Thuột
|
III
|
4
|
Cửa hàng số 18, km 718, quốc lộ 14, thành phố Ban Mê Thuột
|
III
|
5
|
Cửa hàng tại km 689, quốc lộ 14
|
III
|
6
|
Cửa hàng tại km 729, quốc lộ 14
|
III
|
|
TỈNH ĐẮC NÔNG
|
|
|
Bổ sung:
|
|
1
|
Cửa hàng Krôngnô, km 340 đường Hồ Chí Minh
|
II
|
2
|
Cửa hàng số 20, km 742, quốc lộ 14, Cư Jút
|
III
|
3
|
Cửa hàng số 21, km 874, quốc lộ 14, Đắc Rấp
|
II
|
4
|
Cửa hàng Gia Nghĩa, thị trấn Gia Nghĩa, Km 240, quốc lộ 14
|
III
|
5
|
Cửa hàng tại km 749, quốc lộ 14, thôn Bắc Sơn, xã Đắc Gằn, huyện Đắc Mil.
|
II
|
6
|
Cửa hàng tại Km 883, quốc lộ 14, thôn 5, xã Đắc Ru, huyện Đắc Rlấp
|
II
|
7
|
Cửa hàng tại thôn 1, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút
|
II
|
8
|
Cửa hàng tại thôn 4, xã Trúc sơn, huyện Cư Jút.
|
I
|
9
|
Cửa hàng tại thôn 8, xã Đắc Song, huyện Đắc Song.
|
II
|
10
|
Cửa hàng tại thôn 2, xã Đắc Rung, huyện Đắc Song
|
I
|
11
|
Cửa hàng tại trung tâm huyện Đắc Song
|
II
|
12
|
Cửa hàng tại thôn 3, xã Đắc Rla, huyện Đắc Mil.
|
II
|
13
|
Cửa hàng tại thôn 9, xã Đức Mạnh, huyện Đắc Mil.
|
II
|
14
|
Cửa hàng tại thôn Thuận Hạnh, xã Thuận An, huyện Đắc Mil
|
I
|
15
|
Cửa hàng tại thôn Tân Thắng, xã Quảng Thành, huyện Đắc Nông
|
I
|
16
|
Cửa hàng tại thôn Tân Tiến, xã Quảng Thành, huyện Đắc Nông.
|
I
|
17
|
Cửa hàng tại thôn 2, xã Quãng Tín, huyện Đắc Rlấp
|
II
|
18
|
Cửa hàng tại thôn 3, xã Nhân Cơ, huyện Đắc Rlấp
|
I
|
19
|
Cửa hàng tại thị trấn Kiến Đức, huyện Đắc Rlấp
|
II
|
|
|
|