TT
|
Thành phần hoạt chất
|
Đường dùng, dạng bào chế, giới hạn hàm lượng, nồng độ
|
Ghi chú
|
1
|
Acetylcystein
|
Uống: các dạng
|
|
2
|
Acetylleucin
|
Uống: các dạng
|
|
3
|
Acid Acetylsalicylic (Aspirin) dạng đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc Acid citric và/hoặc Natri bicarbonat và/hoặc Natri salicylat
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài: các dạng
|
|
4
|
Acid Alginic (Natri Alginat) đơn chất hay phối hợp với các hợp chất của nhôm, magnesi
|
Uống: các dạng
|
|
5
|
Acid amin đơn chất hoặc phối hợp (bao gồm cả dạng phối hợp với các Vitamin, khoáng chất, nguyên tố vi lượng)
|
Uống: các dạng
|
Với chỉ định bổ sung acid amin, vitamin cho cơ thể
|
6
|
Acid Aminobenzoic (Acid para aminobenzoic)
|
Uống: các dạng
|
|
7
|
Acid Benzoic đơn chất hoặc phối hợp
|
Dùng ngoài
Uống: viên ngậm
|
|
8
|
Acid Boric đơn chất hoặc phối hợp
|
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
|
|
9
|
Acid Citric phối hợp với các muối Natri, Kali
|
Uống: các dạng
|
|
10
|
Acid Cromoglicic và các dạng muối Cromoglicat
|
Thuốc tra mắt, tra mũi với giới hạn nồng độ tính theo acid Cromoglicic £ 2%
|
|
11
|
Acid Dimecrotic
|
Uống: các dạng
|
|
12
|
Acid Folic đơn chất hoặc phối hợp với sắt và/hoặc các Vitamin nhóm B, khoáng chất, Sorbitol
|
Uống: các dạng
|
Với chỉ định chống thiếu máu, bổ sung dinh dưỡng.
|
13
|
Acid Glycyrrhizinic (Glycyrrhizinat) phối hợp với một số hoạt chất khác như Chlorpheniramin maleat, Dl-methylephedrin, Cafein...
|
Uống: các dạng, bao gồm cả dạng viên ngậm
Dùng ngoài
|
|
14
|
Acid Mefenamic
|
Uống: các dạng
|
|
15
|
Acid Salicylic đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (phối hợp Lactic acid; Lưu huỳnh kết tủa...)
|
Dùng ngoài
|
|
16
|
Albendazol
|
Uống: các dạng
|
Với chỉ định trị giun
|
17
|
Alcol Diclorobenzyl dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm
|
Uống: viên ngậm
|
|
18
|
Alcol Polyvinyl
|
Dùng ngoài
|
|
19
|
Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat)
|
Uống: các dạng
|
|
20
|
Allantoin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (Cao Cepae fluid; Heparin...)
|
Dùng ngoài
|
|
21
|
Allatoin phối hợp với các Vitamin và/hoặc Chondroitin
|
Thuốc tra mắt
|
|
22
|
Almagat
|
Uống: các dạng
|
|
23
|
Ambroxol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau
|
Uống: các dạng với giới hạn hoạt chất như sau:
- Đã chia liều Ambroxol clorhydrat £ 30mg/đơn vị
- Chưa chia liều: Ambroxol clorhydrat £0,8%
|
|
24
|
Amyllase dạng đơn chất hoặc phối hợp với Protease và/hoặc Lipase và/hoặc Cellulase
|
Uống: các dạng
|
|
25
|
Amylmetacresol dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (như với các tinh dầu, Bacitracin...)
|
Uống: viên ngậm
|
|
26
|
Argyron
|
Thuốc tra mắt
Dùng ngoài
|
|
27
|
Aspartam
|
Uống: các dạng
|
|
28
|
Aspartat
|
Uống: các dạng
|
|
29
|
Attapulgit
|
Uống: các dạng
|
|
30
|
Azelastin
|
Thuốc tra mắt, tra mũi
|
|
31
|
Bạc Sulphadiazin
|
Dùng ngoài
|
|
32
|
Bacillus claussi
|
Uống: các dạng
|
|
33
|
Bacillus subtilis đông khô
|
Uống: các dạng
|
|
34
|
Bacitracin phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm viên ngậm (phối hợp với Neomycin sulfat; Amylocain; Tixocortol...)
|
Uống: viên ngậm
|
.
|
35
|
Benzalkonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Cholin; acid salicylic; Nystatin; Diiodohydroxyquinoline ...), trong các thành phẩm viên ngậm (với Tyrothricin, Bacitracin, tinh dầu...)
|
Dùng ngoài
Uống: viên ngậm
|
|
36
|
Benzocain dạng phối hợp
|
Dùng ngoài: các dạng với giới hạn Benzocain £ 10%;
Uống: viên ngậm
|
|
37
|
Benzoyl peroxid đơn chất hoặc phối hợp với Iod và/hoặc lưu huỳnh
|
Dùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ £ 10%
|
|
38
|
Benzydamin HCl đơn chất hoặc phối hợp
|
Dùng ngoài: kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng, thuốc xịt họng
Uống: viên ngậm
|
|
39
|
Benzydamin salicylat đơn chất hoặc phối hợp
|
Dùng ngoài
|
|
40
|
Benzyl benzoat phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với các tinh dầu, Cồn Isopropyl...)
|
Dùng ngoài: các dạng
Miếng dán
|
|
41
|
Berberin
|
Uống: các dạng
|
|
42
|
Biclotymol đơn chất hoặc phối hợp với Enoxolon và/hoặc Phenylephrin HCl và/hoặc Clorpheniramin maleat và/hoặc tinh dầu
|
Dùng ngoài
Thuốc tra mũi
Uống: viên ngậm
|
|
43
|
Bifonazol đơn chất hoặc phối hợp với Urea
|
Dùng ngoài
|
|
44
|
Bisacodyl
|
Uống: các dạng đã chia liều với hàm lượng £ 10mg/đơn vị
|
|
45
|
Boldin
|
Uống: các dạng
|
|
46
|
Bromelain đơn chất hoặc phối hợp với Trypsin
|
Uống: các dạng
|
|
47
|
Bromhexin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (như với Dextromethorphan HBr; Diphenhydramin; Guaiphenesin...)
|
Uống: các dạng với giới hạn Bromhexin HCl như sau:
- Đã chia liều £ 8mg/đơn vị;
- Chưa chia liều £ 0,8%
Thuốc đặt hậu môn
|
|
48
|
Brompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau
|
Uống: các dạng
|
|
49
|
Bufexamac đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (như với Titan Dioxid, Bismuth, Subgallat, Lidocain...)
|
Dùng ngoài
Thuốc đặt hậu môn
|
|
50
|
Butoconazol
|
Dùng ngoài
|
|
51
|
Các hợp chất Calci (trừ Calcitriol) đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin D và/hoặc các Vitamin và/hoặc Ipriflavon
|
Uống: các dạng
|
Với chỉ định bổ sung calci cho cơ thể
|
52
|
Các hợp chất của Nhôm, Magnesi, Calci dạng đơn chất và phối hợp
|
Uống: các dạng
|
Với chỉ định trung hòa acid dịch vị, chữa loét dạ dày, hành tá tràng.
|
53
|
Các hợp chất sắt và/hoặc phối hợp với Acid folic, vitamin B12 …
|
Uống: các dạng
|
Với chỉ định phòng và điều trị thiếu máu
|
54
|
Các men tiêu hóa đơn chất hoặc phối hợp với các vitamin
|
Uống: các dạng
|
|
55
|
Các muối bismuth
|
Uống: các dạng
|
|
56
|
Các muối magnesi
|
Uống: các dạng
|
Với các chỉ định bổ sung magiê cho cơ thể, trung hòa acid dịch vị nhuận tràng.
|
57
|
Các nguyên tố vi lượng: Crôm, đồng, kali, magnesi, mangan, Natri,…
|
Uống: các dạng
|
Với chỉ định bổ sung khoáng chất cho cơ thể. Bao gồm cả các dạng phối hợp với các Vitamin.
|
58
|
Các tinh dầu (Menthol, Pinen, Camphor; Cineol, Fenchone, Borneol, Anethol, Eucaliptol...)
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, nước xúc miệng, thuốc bôi niêm mạc miệng
|
|
59
|
Calamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
60
|
Carbinoxamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Pseudoephedrin HClvà/hoặc Bromhexin và/hoặc Paracetamol)
|
Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin (tính theo dạng base) như sau:
- Đã chia liều: £120mg/ đơn vị;
- Dạng chưa chia liều: £ 0,5%
|
|
61
|
Carbocystein
|
Uống: các dạng
|
|
62
|
Carbomer
|
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
|
|
63
|
Catalase đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Neomycin)
|
Dùng ngoài
|
|
64
|
Cetirizin dihydroclorid
|
Uống: các dạng
|
|
65
|
Cetrimid phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm dùng ngoài (Lidocain, Kẽm, Calamin, Aminacrine, tinh dầu...)
|
Dùng ngoài
|
|
66
|
Cetrimonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (phối hợp với Lidocain; Tyrothricin, tinh dầu...)
|
Dùng ngoài
Uống: viên ngậm
|
|
67
|
Chitosan (Polyglusam)
|
Dùng ngoài
|
|
68
|
Cholin đơn chất hoặc phối hợp các acid amin, Vitamin trong các thành phẩm dạng uống; phối hợp với acid Salicylic, Benzalkonium... trong các thành phẩm dùng ngoài
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài
|
|
69
|
Chondroitin đơn chất hoặc phối hợp với Glucosamin và/hoặc dầu cá và/hoặc các Vitamin và/hoặc các acid amin
|
Uống: các dạng
|
|
70
|
Chondroitin phối hợp các Vitamin
|
Thuốc tra mắt
|
|
71
|
Chondroitin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
72
|
Ciclopirox olamin
|
Dùng ngoài
|
|
73
|
Cinnarizin
|
Uống: các dạng
|
|
74
|
Cinchocain phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như với Hydrocortison, Neomycin, Esculin...)
|
Dùng ngoài
|
|
75
|
Citrullin
|
Uống: các dạng
|
|
76
|
Clorhexidin
|
Dùng ngoài
|
|
77
|
Clorophyl
|
Uống: các dạng
|
|
78
|
Clorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (phối hợp với Phenylephrin HCl, Paracetamol, Dextromethorphan HBr...)
|
Uống: các dạng.
Dạng đơn chất đã chia liều: Clorpheniramin maleat £ 4mg/đơn vị.
|
|
79
|
Clorpheniramin maleat phối hợp Chondroitin và/hoặc các Vitamin
|
Thuốc tra mắt
|
|
80
|
Clotrimazol
|
Dùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ £ 3%
|
|
81
|
Coenzym Q10 đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin
|
Uống: các dạng
|
|
82
|
Crotamiton
|
Dùng ngoài
|
|
83
|
Đồng sulfat
|
Dùng ngoài
|
|
84
|
Dequalinium đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (Tyrothricin; Hydrocortison; acid Glycyrrhetinic; Lidocain...)
|
Dùng ngoài
Uống: viên ngậm
|
|
85
|
Dexbrompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau.
|
Uống: các dạng
|
|
86
|
Dexclorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau
|
Uống: các dạng
|
|
87
|
Dexibuprofen
|
Uống: các dạng
|
|
88
|
Dexpanthenol
|
Thuốc tra mắt
Dùng ngoài
|
|
89
|
Dextromethorphan HBr đơn chất hoặc phối hợp trong thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau
|
Uống: các dạng với giới hạn như sau (tính theo dạng base):
- Dạng chia liều: Dextromethophan £ 15mg;
- Dạng chưa chia liều: Dextromethophan £ 0,6%;
|
.
|
90
|
Diclofenac đơn chất hoặc phối hợp với Methyl salicylat; Tinh dầu...
|
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt (dạng đơn chất)
|
|
91
|
Dicyclomin
|
Uống: các dạng
|
|
92
|
Diethylphtalat (DEP)
|
Dùng ngoài
|
|
93
|
Dimenhydrinat
|
Uống: các dạng
|
|
94
|
Dimethicon (Dimethylpolysiloxan) đơn chất hoặc phối hợp với Guaiazulen
|
Uống: các dạng
|
|
95
|
Dimethicon phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Kẽm; Calamin; Cetrimid...)
|
Dùng ngoài
|
|
96
|
Dimethinden
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài
|
|
97
|
Dinatri Inosin monophosphat
|
Thuốc tra mắt
|
|
98
|
Diosmectit (Dioctahedral smectit)
|
Uống: các dạng
|
|
99
|
Diosmin phối hợp Hesperidin và/hoặc một số cao dược liệu chứa Flavonoid
|
Uống: các dạng
|
|
100
|
Diphenhydramin hydroclorid hoặc monocitrat
|
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng (tính theo dạng base) như sau:
- Đã chia liều £ 50mg/đơn vị;
- Chưa chia liều: £ 2,5%
|
|
101
|
Domperidon
|
Uống: các dạng với giới hạn như sau:
- Đã chia liều £ 10mg/đơn vị;
- Chưa chia liều: £ 0,1%
|
|
102
|
Doxylamin phối hợp trong thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (như với Paracetamol;
Pseudoephedrin HCl;
Dextromethorphan HBr; các Vitamin...)
|
Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base):
- Dạng chia liều £ 120mg/ đơn vị;
- Dạng chưa chia liều £ 0,5%
|
|
103
|
Econazol đơn chất
|
Dùng ngoài
|
|
104
|
Enoxolon đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm
|
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng
Uống: viên ngậm
|
|
105
|
Eprazinon
|
Uống: các dạng
|
|
106
|
Esdepallethrin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Piperonyl, tinh dầu...)
|
Dùng ngoài
|
|
107
|
Ethanol đơn chất hoặc phối hợp
|
Dùng ngoài (cồn sát trùng)
Uống: dạng phối hợp
|
|
108
|
Etofenamat
|
Dùng ngoài
|
|
109
|
Fenticonazol
|
Dùng ngoài
|
|
110
|
Fexofenadin
|
Uống: các dạng
|
|
111
|
Flurbiprofen
|
Viên ngậm
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
|
|
112
|
Glucosamin đơn chất hoặc phối hợp với Chondroitin và/hoặc các Vitamin
|
Uống: các dạng
|
|
113
|
Glucose hoặc Dextrose đơn chất hoặc phối hợp với các muối natri, kali
|
Uống: các dạng
|
Với chỉ định bổ sung đường, chất điện giải.
|
114
|
Glycerin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc tra mắt (với Polysorbat 80)
|
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
|
|
115
|
Glycerol đơn chất hoặc phối hợp với dịch chiết dược liệu
|
Thuốc thụt trực tràng
|
|
116
|
Guaiphenesin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Paracetamol; Pseudoephedrin HCl;
Dextromethorphan HBr...)
|
Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base):
- Dạng chia liều £120mg/ đơn vị;
- Dạng chưa chia liều £ 0,5%
|
|
117
|
Hexamidin đơn chất hoặc phối hợp (với Cetrimid, Lidocain, Clotrimazol, Catalase)
|
Dùng ngoài
|
|
118
|
Hexetidin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzydamin, Cetylpyridinum, Cholin Salicylat, Methyl salicylat, tinh dầu...)
|
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, dung dịch xúc miệng
|
|
119
|
Hydrocortison đơn chất hoặc phối hợp (với Miconazol, Econazol, Tioconazol, Neomycin)
|
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Hydrocortison £ 0,5%
|
|
120
|
Hydrogen Peroxid (Oxy già) đơn chất hoặc phối hợp Natri Lauryl sulfat và/hoặc tinh dầu...
|
Dùng ngoài
|
|
121
|
Hydrotalcit
|
Uống: các dạng
|
|
122
|
Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC)
|
Thuốc tra mắt
|
|
123
|
Hypromellose đơn chất hoặc phối hợp Dextran 70
|
Thuốc tra mắt: các dạng
|
|
124
|
Ibuprofen
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài
|
|
125
|
Ichthammol
|
Dùng ngoài
|
|
126
|
Iod đơn chất hoặc phối hợp Acid Benzoic và/hoặc Acid Salicylic
|
Dùng ngoài với nồng độ Iod £ 5%
|
|
127
|
Isoconazol
|
Dùng ngoài
|
|
128
|
Isopropyl Methylphenol
|
Dùng ngoài
|
|
129
|
Ketoconazol đơn chất hoặc phối hợp với Kẽm Pirythion và/hoặc Hydrocortison và/hoặc Trolamin
|
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Ketoconazol £ 2%
|
|
130
|
Ketoprofen
|
Dùng ngoài
|
|
131
|
Kẽm oxid, Kẽm pyrithion, Kẽm Gluconat, Kẽm undecylenat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
132
|
Kẽm sulfat
|
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
|
|
133
|
Lactic acid bacillus đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin
|
Uống: các dạng
|
|
134
|
Lactitol
|
Uống: các dạng
|
|
135
|
Lactobacillus acidophilus
|
Uống: các dạng
|
|
136
|
Lactobacillus acidophilus đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin
|
Uống: các dạng
|
|
137
|
Lactoserum atomisate (Lactacyd)
|
Dùng ngoài
|
|
138
|
Lactulose
|
Uống: các dạng
|
|
139
|
Levocetirizin
|
Uống: các dạng
|
|
140
|
Lindan (Benhexachlor, 666, Gamma-BHC) đơn chất hoặc phối hợp với Lidocain
|
Dùng ngoài với nồng độ Lindan £ 1%
|
|
141
|
Loratadin đơn chất
|
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau (tính theo dạng base):
- Đã chia liều:
Loratadin £ 10mg/đơn vị;
- Chưa chia liều:
Loratadin £ 0,1%
|
|
142
|
Loxoprofen
|
Uống: các dạng
|
|
143
|
Lysozym đơn chất hoặc phối hợp với Tocopherol, Nicotinate, Carbazochrom, Inositol Cetylpyridinium,...
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài
|
|
144
|
Macrogol
|
Uống: các dạng
Thuốc thụt trực tràng
|
|
145
|
Magaldrat đơn chất hoặc phối hợp với các hoạt chất Nhôm, Magnesi, Acid Alginic (hay dạng muối Alginat).
|
Uống: các dạng
|
|
146
|
Mangiferin
|
Dùng ngoài
|
|
147
|
Mebendazol
|
Uống: các dạng, với giới hạn hàm lượng như sau:
- Dạng chia liều £ 500mg/đơn vị
- Chưa chia liều £ 2%
|
|
148
|
Men nấm (cellulase fongique)
|
Uống: các dạng
|
|
149
|
Menthol phối hợp với một số hoạt chất khác như hỗn hợp tinh dầu, Methyl Salycilat....
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài: các dạng
|
|
150
|
Mequinol
|
Dùng ngoài
|
|
151
|
Mequitazin
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài
|
|
152
|
Methyl salicylat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm, dùng ngoài (phối hợp với tinh dầu...)
|
Dùng ngoài
Miếng dán
Uống: viên ngậm
|
|
153
|
Metronidazol
|
Dùng ngoài
|
|
154
|
Miconazol
|
Dùng ngoài
Thuốc bôi âm đạo £ 2%
|
|
155
|
Minoxidil
|
Dùng ngoài: các dạng nồng độ £5%
|
|
156
|
Mupirocin
|
Dùng ngoài
|
|
157
|
Myrtol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài
|
|
158
|
Naphazolin phối hợp trong thành phẩm thuốc tra mắt (Pheniramin; Vitamin glycyrhizinat, Dexpanthenol...)
|
Thuốc tra mắt: các dạng với nồng độ Naphazolin £ 0,1%,
|
|
159
|
Naproxen
|
Uống: các dạng đã chia liều Naproxen £ 250mg/đơn vị
|
|
160
|
Natri benzoat đơn chất hoặc
phối hợp
|
Uống: các dạng
|
|
161
|
Natri bicacbonat đơn chất hoặc phối hợp
|
Uống: các dạng
|
|
162
|
Natri carbonat đơn chất hoặc phối hợp
|
Uống: các dạng
|
|
163
|
Natri Carboxymethylcellulose (Na CMC)
|
Thuốc tra mắt
|
|
164
|
Natri clorid đơn chất hoặc phối hợp với các muối Kali Citrat, Natri citrat...
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt, tra mũi
|
|
165
|
Natri Docusat
|
Uống: các dạng
|
|
166
|
Natri Fluorid dạng phối hợp
|
Dùng ngoài: đánh răng, xúc miệng
|
|
167
|
Natri Hyaluronat (Acid Hyaluronic)
|
Dùng ngoài
|
|
168
|
Natri Monofluorophosphat
|
Dùng ngoài: đánh răng, xúc miệng
|
|
169
|
Natri Salicylat dạng phối hợp
|
Uống: dạng phối hợp trong các viên ngậm
Dùng ngoài
|
|
170
|
Neomycin sulfat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (Kẽm; Bacitracin; Amylocain...), các thành phẩm dùng ngoài
|
Uống: viên ngậm
Dùng ngoài
|
|
171
|
Nomahydrated Natri Sulfid + Saccharomyces Cerevisiae
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài
|
|
172
|
Nystatin đơn chất hoặc phối hợp
|
Dùng ngoài
|
|
173
|
Ossein hydroxy apatit
|
Uống: các dạng
|
|
174
|
Oxeladin
|
Uống: các dạng
|
|
175
|
Oxymemazin
|
Uống: các dạng
|
|
176
|
Oxymetazolin
|
Thuốc tra mũi với nồng độ £ 0,5%
|
|
177
|
Pancreatin đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon và/hoặc các men tiêu hoá và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc Azintamid
|
Uống: các dạng
|
.
|
178
|
Panthenol
|
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
|
|
179
|
Paracetamol
|
Uống: các dạng
Thuốc đặt hậu môn
|
Dạng phối hợp quy định cụ thể trong danh mục
|
180
|
Paracetamol phối hợp với Ibuprofen và/hoặc Cafein
|
Uống: các dạng
|
|
181
|
Paracetamol phối hợp với Loratadin và/hoặc Dextromethorphan HBr
|
Uống: các dạng
|
|
182
|
Paracetamol phối hợp với Pseudoephedrin HCl và/hoặc Vitamin C và/hoặc một trong các hoạt chất sau:
Brompheniramin maleat; Clorpheniramin maleat; Pheniramin maleat; Dexclorpheniramin maleat; Dexbrompheniramin maleat;
Dextromethorphan HBr;
Phenylephrin HCl
|
Uống: các dạng với giới hạn như sau (tính theo dạng base):
- Dạng đã chia liều: Pseudoephedrin £ 120mg/đơn vị;
Dextromethophan £ 15mg/đơn vị
- Dạng chưa chia liều: Pseudoephedrin £ 0,5%
Dextromethophan £ 0,6%
|
|
183
|
Pentoxyverin
|
Uống: các dạng
|
|
184
|
Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light; Shark liver oil...)
|
Dùng ngoài
|
.
|
185
|
Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau
|
Uống: các dạng
Thuốc đặt hậu môn
|
|
186
|
Phospholipid
|
Uống: các dạng
|
|
187
|
Picloxydin
|
Thuốc tra mắt
|
|
188
|
Piroxicam
|
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ £ 1%
|
|
189
|
Policresulen (Metacresolsulphonic acid-formaldehyd)
|
Dùng ngoài
Thuốc đặt trực tràng
|
|
190
|
Polymethylen glycol 400 đơn chất hoặc phối hợp với Propylen glycol
|
Thuốc tra mắt
|
|
191
|
Polysacharid
|
Uống: các dạng
|
|
192
|
Polytar đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Kẽm Pyrithion...)
|
Dùng ngoài
|
|
193
|
Povidon Iodin
|
Dùng ngoài: các dạng, bao gồm dung dịch xúc miệng với nồng độ £ 1%. Thuốc tra mắt
|
|
194
|
Pseudoephedrin HCl phối hợp với Cetirizin
|
Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base):
- Dạng chia liều £ 120mg/đơn vị;
- Dạng chưa chia liều £ 0,5%
|
|
195
|
Pseudoephedrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau,
|
Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base):
- Dạng chia liều £120mg/ đơn vị;
- Dạng chưa chia liều £ 0,5%
|
|
196
|
Pyrantel
|
Uống: các dạng
|
Chỉ định trị giun
|
197
|
Rutin đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu
|
Uống: các dạng
|
|
198
|
Saccharomyces boulardic
|
Uống: các dạng
|
|
199
|
Saccharomyces cerevisiae + Trihydrat Magnesi Sulfat
|
Uống: các dạng
|
|
200
|
Selen hữu cơ dạng phối hợp trong các thành phẩm chứa Vitamin, khoáng chất
|
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau:
- Dạng đã chia liều Selen £ 50mcg/ đơn vị
|
|
201
|
Selen sulfid
|
Dùng ngoài
|
|
202
|
Silymarin đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu.
|
Uống: các dạng
|
|
203
|
Simethicon đơn chất hoặc phối hợp với Pancreatin và/hoặc Acid Desoxycholic và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc các men tiêu hoá
|
Uống: các dạng
|
|
204
|
Simethicon phối hợp với các hợp chất nhôm, magnesi, và/hoặc Dicyclomin và/hoặc than hoạt
|
Uống: các dạng
|
|
205
|
Sorbitol đơn chất hoặc phối hợp
|
Uống: các dạng
|
|
206
|
Sterculia (gum sterculia)
|
Uống: các dạng
Thuốc thụt trực tràng
|
|
207
|
Sucralfat
|
Uống: các dạng
|
|
208
|
Sulbutiamin
|
Uống: các dạng
|
|
209
|
Sulfogaiacol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm hạ nhiệt, giảm đau, chống ho (như phối hợp với Natri Benzoat, Dextromethophan...)
|
Uống: các dạng
|
|
210
|
Terbinafin
|
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ £ 1%
|
|
211
|
Terpin đơn chất
|
Uống: các dạng.
|
|
212
|
Tetrahydrozolin
|
Thuốc tra mũi
|
|
213
|
Than hoạt đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon
|
Uống: các dạng
|
|
214
|
Tioconazol đơn chất hoặc phối hợp với Hydrocortison
|
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ như sau:
- Tioconazol £ 1,00%
- Hydrocortison £ 0,05%
|
|
215
|
Tolnaftat
|
Dùng ngoài
|
|
216
|
Triclosan đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
217
|
Triprolidin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (như với: Guaiphenesin, Paracetamol, Pseudoephedrin HCl, Dextromethophan HBr...)
|
Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base):
- Dạng chia liều £120mg/ đơn vị;
- Dạng chưa chia liều £ 0,5%
|
|
218
|
Trolamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Triclosan và/hoặc Tyrothricin)
|
Dùng ngoài
|
|
219
|
Tyrothricin dạng phối hợp (với Benzalkonium, Benzocain, Formaldehyd, Trolamin, tinh dầu...)
|
Uống: viên ngậm
Dùng ngoài: dung dịch xúc miệng, xịt miệng
|
|
220
|
Urea đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin E và/hoặc Bifonazol và/hoặc các dược liệu (cao Lô hội...)
|
Dùng ngoài
|
|
221
|
Vitamin A và tiền Vitamin A (Betacaroten)
|
Uống: các dạng với Vitamin A £ 5000 IU /đơn vị chia liều.
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
|
|
222
|
Vitamin nhóm B, Vitamin PP đơn chất hoặc phối hợp.
|
Thuốc tra mắt
|
|
223
|
Vitamin và tiền Vitamin dạng đơn chất (trừ Vitamin A và Vitamin D) hoặc phối hợp các Vitamin, khoáng chất, acid amin, Taurin, acid béo.
|
Uống: Vitamin A dạng phối hợp £ 5000 IU/đơn vị chia liều
Dùng ngoài
|
Với tác dụng bổ sung Vitamin, khoáng chất và dinh dưỡng.
|
224
|
Xanh Methylen
|
Dùng ngoài
|
|
225
|
Xylometazolin đơn chất hoặc. phối hợp với Benzalkonium
|
Thuốc tra mũi với nồng độ Xylometazolin £ 1%
|
|
|
|
|
|