Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động
của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại V
|
|
1
|
Thủ kho, giao nhận quặng và các sản phẩm kim loại màu
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi độc.
|
2
|
Bảo vệ bãi khai thác quặng, Crôm
|
Thường xuyên phải đi lại, chịu tác động của ồn và bụi.
|
3
|
Trực tiếp chỉ đạo sản xuất trong khai thác, tuyển, luyện quặng kim loại màu và Crôm.
|
Thường xuyên chịu tác động của ồn, bụi và hơi, khí độc.
|
4
|
Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác, tuyển, luyện quặng kim loại màu
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của các yếu tố ồn, bụi.
|
5
|
Vệ sinh công nghiệp phân xưởng, nhà máy tuyển, luyện quặng kim loại màu
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi và hơi khí độc.
|
6
|
Vận hành quạt gió lò cao, lò cốc
|
Chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi và khí độc.
|
7
|
Vận hành xe hứng liệu luyện gang
|
Thường xuyên chịu tác động của bụi và khí độc.
|
8
|
Đốt lò gió nóng
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi.
|
9
|
Sản xuất xỉ bông, xỉ hạt
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi nồng độ rất cao.
|
10
|
Thủ kho dầu cốc
|
Chịu Tác động của nóng, hơi và khí độc.
|
11
|
Nạp liệu lò cao
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi CO và CO2
|
12
|
Coi nước lò cao
|
Phải đi lại nhiều, chịu tác động của nhiệt độ cao, CO và CO2
|
13
|
Vận hành băng truyền cấp liệu cốc và thiêu kết
|
Phải đi lại thường xuyên, nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của bụi nồng độ cao.
|
14
|
Điều chỉnh hệ thống nhiệt luyện cốc (Giao hoán)
|
Chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi.
|
15
|
Vận hành, sửa chữa đồng hồ lưu lượng
|
Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi và thủy ngân.
|
16
|
Phối liệu thiêu kết
|
Chịu tác động của nóng và bụi nồng độ cao
|
17
|
Sữa chữa, bơm mỡ bảo dưỡng thiết bị luyện kim
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với nóng, bụi.
|
18
|
Vận hành máy, van hơi thiêu kết
|
Công việc rất nặng nhọc, tiếp xúc với nhiệt độ cao, CO, CO2.
|
19
|
Bơm nước dập lửa than cốc
|
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi nồng độ rất cao.
|
20
|
Sấy, phân loại quặng
|
Công việc nặng nhọc, nóng, bụi.
|
21
|
Vận hành máy nghiền bùn để luyện, đúc gang thép
|
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, rung.
|
22
|
Thao tác phễu thành phẩm thiêu kết
|
Chịu tác động của nóng, bụi nồng độ cao.
|
23
|
Vận hành máy lọc bụi quặng thiêu kết
|
Chịu tác động của nóng và bụi nồng độ rất cao.
|
24
|
Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật luyện gang, thép, cán thép
|
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi, CO và CO2.
|
25
|
Làm việc trên sàn nguội, cắt, bó sản phẩm thép cán.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi.
|
26
|
Sản xuất, sữa chữa khuôn kéo dây thép
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với bụi, nóng.
|
27
|
Tu sửa đường ống khí than, khí nén, nước nhà máy luyện kim
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của bụi, nóng.
|
28
|
Vệ sinh công nghiệp nhà máy luyện kim
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi.
|
29
|
Nghiền sàng Đôlômít và vôi
|
Chịu tác động của rung, ồn và bụi.
|
30
|
Xuống than và gom than
|
Công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động của bụi nồng độ rất cao.
|
31
|
Thủ kho dầu cốc
|
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hơi dầu cốc nóng và độc.
|
32
|
Bảo quản kim khí
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với dầu, mỡ.
|
33
|
Vận hành máy nghiền, sàng bột xây dựng
|
Chịu tác động của ồn, rung và bụi có nồng độ rất cao.
|
34
|
Vận hành máy mài, băng dũa
|
Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi.
|
35
|
Nhiệt luyện kim loại bằng lò tôi cao tần
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi.
|
36
|
Vận hành máy cắt phôi dũa, máy cán mũi và chuôi dũa
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung.
|
37
|
Nung kim loại bằng lò trung tần
|
Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao.
|
38
|
Đốt, vận hành lò ủ kim loại
|
Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, CO và CO2.
|
39
|
Tẩy rửa, nhuộm đen kim loại và các sản phẩm kim loại bằng hóa chất
|
Thường xuyên tiếp xúc với các loại axít, xút....
|
40
|
Mạ Niken, Crôm.
|
Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất độc hại.
|
41
|
Chà sàng, cạo rỉ, đánh bóng kim loại
|
Tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của ồn, bụi nồng độ cao.
|
42
|
Vận hành máy dập, dũa, mài bi kim loại
|
Thường xuyên tiếp xúc với rung, ồn và hóa chất độc
|
43
|
Vận hành máy quay, đánh bóng bi kim loại
|
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi, ồn
|
44
|
Cà đá mài bi
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn.
|
45
|
Đúc chì để gắn đá mài bi
|
Thường xuyên tiếp xúc với nóng và hơi chì.
|
46
|
Chọn bi kim loại (đường kính dưới 1cm) bằng mắt
|
Công việc nặng nhọc, đơn điệu, rất căng thẳng thị giác, tư thế lao động gò bó.
|
47
|
Hàn bằng phương pháp nung chảy
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi.
|
48
|
Hàn cao áp.
|
Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng và khí độc.
|
49
|
Nguội sửa chữa xe cơ giới loại từ 10 tấn trở lên và các loại xe chạy bằng bánh xích.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ.
|
50
|
Vệ sinh công nghiệp nhà máy cơ khí
|
Công việc thủ công nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi, hóa chất.
|
|
|
|