STT
|
Mô tả hàng hoá
|
Thuộc nhóm, mã số
|
I
|
Nhóm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi và thức ăn chăn nuôi
|
|
1
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa được cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:
... ...
-- Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật:
--- Whey
--- Loại khác
... ...
|
0404.10.91.00
0404.10.99.00
|
2
|
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.
... ...
- Loại khác (bột xương của động vật)
|
0506.90.00.00
|
3
|
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế, nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên.
... ...
- Loại khác (bột vỏ sò)
|
0508.00.90.00
|
4
|
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp làm thực phẩm.
... ...
- Loại khác:
... ...
-- Loại khác:
... ...
--- Loại khác (bột máu của động vật)
|
0511.99.90.00
|
5
|
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.
- Đậu Hà lan(Pisum sativum):
... ...
-- Loại khác:
--- Loại dùng làm thức ăn cho động vật
... ...
|
0713.10.90.10
|
6
|
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.
- Sắn:
-- Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:
--- Thanh mỏng sấy khô
--- Loại khác
... ...
|
0714.10.11.00
0714.10.19.00
|
7
|
Lúa mì và meslin.
... ...
- Loại khác:
... ...
-- Loại khác: (loại không dùng làm thức ăn cho người)
--- Meslin
--- Loại khác
|
1001.90.91.00
1001.90.99.00
|
8
|
Ngô.
... ...
- Loại khác: (không phải là ngô giống)
... ...
-- Loại khác
|
1005.90.90.00
|
9
|
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.
- Kiều mạch
... ...
- Ngũ cốc khác (loại chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương 10 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi)
|
1008.10.00.00
1008.90.00.00
|
10
|
Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:
... ...
-- Của ngũ cốc khác:
--- Của ngô
--- Loại khác:
---- Của lúa mì:
----- Dùng làm thức ăn chăn nuôi
... ...
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):
... ...
-- Của ngô
-- Của ngũ cốc khác:
... ...
--- Loại khác:
---- Của lúa mì:
----- Dùng làm thức ăn chăn nuôi
... ...
|
1104.19.10.00
1104.19.90.11
1104.23.00.00
1104.29.90.11
|
11
|
Đậu tương đã hoặc chưa xay vỡ mảnh.
... ...
- Loại khác (loại không phù hợp để làm giống)
|
1201.00.90.00
|
12
|
Củ cải Thụy Điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành bột viên.
- Bột thô và bột viên cỏ linh lăng (alfalfa)
... ...
|
1214.10.00.00
|
13
|
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
1506.00.00.00
|
14
|
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen.
- Lactoza và xirô lactoza:
-- Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô
-- Loại khác
... ...
|
1702.11.00.00
1702.19.00.00
|
15
|
Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ.
- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ
- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác
|
2301.10.00.00
2301.20.00.00
|
16
|
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu.
- Từ ngô
- Từ lúa mì
- Từ ngũ cốc khác:
-- Từ thóc gạo
-- Loại khác
- Từ cây họ đậu
|
2302.10.00.00
2302.30.00.00
2302.40.10.00
2302.40.90.00
2302.50.00.00
|
17
|
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.
- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:
... ...
-- Loại khác (bột gluten ngô)
... ...
|
2303.10.90.00
|
18
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương.
|
2304.00.00.00
|
19
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc.
|
2305.00.00.00
|
20
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05.
... ...
- Loại khác:
-- Từ mầm ngô
-- Loại khác
|
2306.90.20.00
2306.90.90.00
|
21
|
Nguyên liệu thực vật và phế thải thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
2308.00.00.00
|
22
|
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.
... ...
- Loại khác:
-- Thức ăn hoàn chỉnh:
--- Loại dùng cho gia cầm
--- Loại dùng cho lợn
--- Loại dùng cho tôm
--- Loại khác
-- Chất tổng hợp, chất bổ trợ hoặc chất phụ gia thức ăn
-- Loại khác, có chứa thịt
-- Loại khác
|
2309.90.11.00
2309.90.12.00
2309.90.13.00
2309.90.19.00
2309.90.20.00
2309.90.30.00
2309.90.90.00
|
23
|
Hợp chất amino chức oxy.
... ...
- Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng:
-- Lysin và este của nó; muối của chúng
... ...
|
2922.41.00.00
|
II
|
Nhóm phân bón
|
|
1
|
Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hoá học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hoá học các sản phẩm động vật hoặc thực vật.
- Nguồn gốc chỉ từ thực vật:
-- Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học
-- Loại khác
- Loại khác:
-- Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học
-- Loại khác
|
3101.00.11.00
3101.00.19.00
3101.00.91.00
3101.00.99.00
|
2
|
Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa nitơ.
- Urê, có hoặc không ở dạng dung dịch nước
- Amino sulphat; muối kép và hỗn hợp của amino sulphat và amino nitrat:
-- Amino sulphat
-- Loại khác
- Amino nitrat, có hoặc không ở dạng dung dịch nước
- Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi cacbonat hoặc các chất vô cơ không có chất làm màu mỡ cho đất khác
- Natri nitrat
- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat
- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở dạng dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac
- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước
|
3102.10.00.00
3102.21.00.00
3102.29.00.00
3102.30.00.00
3102.40.00.00
3102.50.00.00
3102.60.00.00
3102.80.00.00
3102.90.00.00
|
3
|
Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa phosphat.
- Superphosphat:
-- Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi
-- Loại khác
- Loại khác
-- Phân phosphat đã nung
-- Loại khác
|
3103.10.10.00
3103.10.90.00
3103.90.10.00
3103.90.90.00
|
4
|
Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa kali.
- Kali clorua
- Kali sulphat
- Loại khác
|
3104.20.00.00
3104.30.00.00
3104.90.00.00
|
5
|
Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10 kg.
- Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10 kg:
-- Superphosphat và phân phosphat đã nung, ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì
-- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa 3 nguyên tố là nitơ, phospho, kali, ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì
-- Superphosphat (loại chưa nung), ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì
-- Loại khác
- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa 3 nguyên tố là nitơ, phospho và kali (loại không ở dạng viên hoặc các dạng tương tự, không đóng trong bao bì)
- Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)
- Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)
- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố là nitơ và phospho:
-- Chứa nitrat và phosphat
-- Loại khác
- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố là phospho và kali
- Loại khác
|
3105.10.00.10
3105.10.00.20
3105.10.00.30
3105.10.00.90
3105.20.00.00
3105.30.00.00
3105.40.00.00
3105.51.00.00
3105.59.00.00
3105.60.00.00
3105.90.00.00
|
III
|
Nhóm thuốc trừ sâu
|
|
|
Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi).
- Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương này:
-- Thuốc trừ côn trùng:
--- Chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng:
---- Chứa BPMC (FENOBUCARD)
---- Loại khác
... ...
--- Dạng bình xịt
--- Loại khác:
... ...
---- Loại khác
... ...
- Loại khác:
-- Thuốc trừ côn trùng:
--- Chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng:
---- Chứa BPMC (FENOBUCARD)
---- Loại khác
... ...
--- Dạng bình xịt
--- Loại khác:
... ...
---- Loại khác
... ...
|
3808.50.11.10
3808.50.11.90
3808.50.13.00
3808.50.19.90
3808.91.10.10
3808.91.10.90
3808.91.30.00
3808.91.90.90
|
|
|
|