DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ ĐO PHẢI QUA KIỂM ĐỊNH NHÀ NƯỚC
STT
|
Tên thiết bị, dụng cụ đo
|
Đặc trưng kỹthuật
|
Chu kỳ kiểm định
|
Cơ quan kiểm định
|
|
|
Cấp chính xác
|
Phạm vi đo
|
|
|
|
Thiết bị, dụng cụ đo khối lượng:
|
|
|
|
|
1
|
Quả cân chuẩn
|
Hạng I, II, III, IV
|
|
1 năm
|
Hạng I, II, III, và cấp I, II, III Cục đo lường Nhà nước trung ương.
|
2
3
|
Cân kiểm nghiệm
Quả cân
|
Hạng I, II, III, IV
Cấp I, II, III, IV, V
|
|
1 năm
1 năm
|
Hạng IV và cấp IV, V: tất cả các phòng đo lường tỉnh, thành phố (trừ Sơn La, Nghĩa Lộ, Quảng Bình, Lai Châu, Tuyên Quang)
|
4
5
6
7
|
Cân treo
Cân đĩa
Cân bàn
Cân đồng hồ
|
|
|
6 tháng
1 năm
1 năm
1 năm
|
Các phòng đo lường tỉnh, thành phố (trừ Sơn La, Nghĩa Lộ, Lai Châu, Quảng Bình, Tuyên Quang)
|
8
|
Cân chìm
|
|
- Mức cân lớn nhất dưới 5 tấn
- Mức cân lớn nhất trên 5 tấn
|
2 năm
3 năm
|
Các phòng đo lường : Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hà Tây, Nam Hà, Vĩnh Phú
|
9
|
Cân đóng bao tự động
|
|
|
1 năm
|
Phòng đo lường Hà Nội, Hải phòng
|
10
11
|
Cân kỹ thuật
Cân phân tích
|
|
|
1 năm
1 năm
|
Phòng đo lường Hà Nội, Hải Phòng, Nam Hà, Vĩnh Phú, Thái Bình, Nghệ An
|
|
Thiết bị dụng cụ đo dung tích - khối lượng riêng - độ nhớt
Dung tích thông dụng:
|
|
|
|
|
1
|
Bình chuẩn bằng kim loại
|
Hạng II
|
5 lít-10-20 và 200 lít
|
2 năm
|
Cục đo Lường Nhà nước trung ương
|
2
|
Bình chuẩn bằng thuỷ tinh
|
Hạng II
|
0,01 lít - 1 lít
|
Kiểm ban đầu
|
-nt -
|
3
|
Cốc đong bằng thuỷ tinh
|
|
0,01 lít-0,5 lít
|
Kiểu ban đầu
|
- Các phòng đo lường tỉnh, thành phố (trừ Sơn La, Nghĩa Lộ, Lai Châu, Quảng Bình, Tuyên Quang)
|
4
|
Cốc, ca, thùng đong, duộc bằng kim loại, nhựa, gỗ.
|
|
0,01lít-50lít
|
1 năm
|
- nt -
|
5
|
Hệ thống đong bình thông nhau
|
|
0,5lit-1lít
|
1 năm
|
- nt -
|
6
|
Chum đong, ang đong
|
|
Đến 500 lít
|
2 năm
|
- nt -
|
7
|
Bể đong cố định
|
|
Đến 10000 lít
|
2 năm
|
- nt -
|
8
|
Xe ô tô Xitéc đong
|
|
Đến 10000 lít
|
2 năm
|
Phòng đo lường Hà Nội, Hải Phòng, Nam Hà, Vĩnh Phú, Nghệ An
|
|
Dung tích thí nghiệm:
|
|
|
|
|
9
|
Ống đong thí nghiệm có kẻ độ
|
0,1ml-1000ml
|
10ml-1000ml
|
Kiểu ban đầu
|
Phòng đo lường Hà Nội
|
10
|
Bình định mức thí nghiệm
|
|
10ml-1000ml
|
- nt -
|
- nt -
|
11
|
Pipét định mức thí nghiệm
|
|
10ml-1000ml
|
- nt -
|
- nt -
|
12
|
Pipét thí nghiệm có kẻ độ
|
0,1ml-2ml
|
10ml-500ml
|
- nt -
|
- nt -
|
13
|
Burét thí nghiệm
|
0,1ml-0,2ml
|
10ml-100ml
|
- nt -
|
- nt -
|
|
Khối lượng riêng:
|
|
|
|
|
14
|
Phù kế khối lượng riêng
|
0,001g/ cm3
|
0,6-2g/cm3
|
5 năm
|
- Cục đo lường Nhà nước trung ương
|
15
|
Bò mê kế
|
10B
|
0-3000B
|
5 năm
|
- nt -
|
16
|
Phù kế đo lồng độ đường
|
0,5%
|
0-90%
|
5 năm
|
- nt -
|
17
|
Phù kế đô lồng độ cồn
|
0,5%
|
0-100%
|
5 năm
|
- nt -
|
18
|
Bình đo khối lượng riêng
|
|
10-25ml
|
Kiểu ban đầu
|
- Cục đo lường Nhà nước trung ương
|
|
Độ nhớt:
|
|
|
|
|
19
|
Nhớt kế mao quản Pinkêvít (Pinkewitsch)
|
|
|
- nt -
|
- nt -
|
|
Thiết bị, dụng cụ đo độ dài :
|
|
|
|
|
1
|
Can mẫu song song dùng làm chuẩn
|
Hạng IV, V, VI
|
0,5ml-100ml
|
2 năm
|
- Cục đo luờng Nhà nước trung ương
|
2
|
Can mẫu song song
|
Cấp I, II, III
|
0,5ml-100ml
|
2 năm
|
- nt -
|
3
|
Máy kiểu đồng hồ đo chính xác và đồng hồ so
|
Giá trị phân độ 0,001ml
|
Tới 10ml
|
2 năm
|
- nt -
|
4
|
Máy kiểm đồng hồ so
|
- giá trị phân độ 0,01mm
|
|
2 năm
|
- nt -
|
5
|
Đồng hồ đo chính xác
|
- giá trị phân độ 0,002mm
|
Tới 10mm
|
1 năm
|
- Cục đo lường Nhà nước trung ương và phòng đo lường Hà Nội, Hải phòng
|
6
|
Thanh mẫu của thước vặn đo ngoài
|
|
25mm-200mm
|
2 năm
|
- nt -
|
7
|
Thước vặn có gắn đồng hồ (kiểu đòn bẩy)
|
Giá trị phân độ của đồng hồ 0,005-0,002mm
|
Tới 100mm
|
1 năm
|
- nt -
|
8
|
Thước vạch bằng thép dùng làm chuẩn
|
Chuẩn thương nghiệp
|
Tới 1000mm
|
2 năm
|
- Cục đo lường Nhà nước trung ương
|
9
|
Thước đo vải bằng thép hoặc bằng gỗ
|
Giới hạn sai số + (1-2mm)
|
1000mm
|
2 năm
|
- Phòng đo lường Hà Nội, Hải Phòng, Nam Hà.
|
|
Thiết bị dụng cụ đo nhiệt :
|
|
|
|
|
1
|
Nhiệt kế thuỷ tinh dùng thuỷ ngân
|
|
0-3000C
|
1 năm
|
- Cục đo lường Nhà nước trung ương, phòng đo lường Hải phòng
|
2
|
Nhiệt kế điện trở cặp nhiệt điện
|
Ro = 10 W
|
200-6300C
|
1 năm
|
- Cục đo lường Nhà nước trung ương
|
3
|
Platin rôđi - Platin
|
|
300-13000C
|
1 năm
|
- Cục đo lường Nhà nước trung ương
|
4
|
Đồng hồ milivôn với cặp nhiệt điện
|
1 và 1,5
|
0-16000C
|
6 tháng
|
- Cục đo lường Nhà nước trung ương, phòng đo
|
5
|
Máy đo nhiệt tự nghi (theo nguyên lý so sánh)
|
0,5
|
0-1600oC
|
1 năm
|
- nt -
|
6
|
Nhiệt kế quang học
|
|
900-20000C
|
1 năm
|
- Cục đo lường Nhà nước trung ương
|
7
|
Nhiệt kế áp suất
|
|
0-3200C
|
6 tháng
|
- Phòng đo lường Hải Phòng
|
|
Thiết bị dụng cụ đo áp suất :
|
|
|
|
|
1
|
Đồng hồ đo áp suất dầu và hơi (kiểu lò xo ống)
|
0,16; 0,25; 0,35; 0,4; 0,5; 0,6
|
Đến 250 at
|
6 tháng
|
- Cục đo lường Nhà nước trung ương
|
2
|
- nt -
|
1; 1,6; 2; 2,5; 4; 6
|
Từ 600-2500 at
|
6 tháng
|
- nt -
|
3
|
- nt -
|
0,4; 0,5; 0,6; 1; 1,6; 2; 2,5; 4; 6
|
Từ 0-600at
|
6 tháng
|
- Phòng đo lường Hải Phòng
|
4
|
Đồng hồ đo áp suất ôxy, axêtylen và amôniac
|
0,4; 0,5; 0,6
|
Từ 0-600 at
|
6 tháng
|
- Cục đo lường Nhà nước trung ương
|
5
|
- nt -
|
1; 1,6; 2; 2,5; 4; 6
|
Từ 0-600 at
|
6 tháng
|
- Phòng đo lường Hải Phòng
|
6
|
Đồng hồ đo áp suất (kiểu lò xo màng, hộp)
|
0,4; 0,5; 0,6; 1
|
Đến 600at
|
6 tháng
|
- Cục đo lường Nhà nước trung ươnG
|
7
|
- nt -
|
1,6; 2; 2,5; 4; 6
|
Đến 60 at
|
6 tháng
|
- Phòng đo lường Hải Phòng
|
8
|
Huyết áp kế thuỷ ngân dùng làm chuẩn
|
|
Đến 300 tor
|
1 năm
|
- Cục đo lường Nhà nước trung ương
|
|
Thiết bị dụng cụ đo diện:
|
|
|
|
|
1
|
Pin chuẩn công tác vét-ton (weston)
|
10-4- 10-5
|
|
1 năm
|
- Cục đo lường Nhà nước trung ương
|
2
|
Cuộn điện trở chuẩn
|
0,01; 0,02; 0,05
|
10-3W - 106W
|
1 năm
|
- nt -
|
3
|
Hộp điện trở chuẩn
|
0,01; 0,02; 0,05; 0,1; 0,2; 0,5
|
10-3W - 106W
|
1 năm
|
- Cục đo lường Nhà nước trung ương
|
4
|
Tụ điện chuẩn
|
0,5
|
10pF-104pF
|
2 năm
|
- Cục đo lường Nhà nước trung ương
|
5
|
Hộp tụ điện chuẩn
|
0,5
|
0,1àF-10àF
|
2 năm
|
- nt -
|
6
|
Các loại đồng hồ chuẩn điện xoay chiều:
|
|
|
|
- nt -
|
|
Ampemét
|
0,1; 0,2
|
10mA-50A
|
1 năm
|
- nt -
|
|
Vôn mét
|
0,1; 0,2
|
1mV-1000V
|
2 năm
|
- nt -
|
|
Oát mét
|
0,1; 0,2
|
{
|
0-1000
0-50A
|
1 năm
|
- nt -
|
7
|
Máy bù điện một chiều và bộ phân áp
|
0,01; 0,02; 0,05; 0,1; 0,2
|
1mV-1000V
|
2 năm
|
- nt -
|
8
|
Cầu đo điện một chiều
|
0,002; 0,05; 0,1; 0,2
|
10-3 W- 106W
|
2 năm
|
- nt -
|
9
|
Cầu đo vạn năng, do điện trở, điện cảm và điện dung
|
(RLC) 0,2; 0,5
|
10-3 W- 106W
10pF-10àF 10-3W - 106W và 0,1àF-10H
|
2 năm
|
- nt -
|
10
|
Cầu đo điện trở
|
0,2; 0,5
|
10-3W- 106W
|
2 năm
|
- nt -
|
11
|
Cầu đo điện cảm
|
0,2; 0,5
|
0,1àH-10H
|
2 năm
|
- nt -
|
12
|
Cầu đo điện dụng và hệ số tổn hao
|
0,2; 0,5
|
10pH- 10àH
|
2 năm
|
- nt -
|
13
|
Các loại đồng hồ đo điện một chiều và xoay chiều:
|
|
|
|
|
|
Ampemét
|
0,5
|
1mA-10A
|
1 năm
|
- Phòng đo lường Hải Phòng
|
|
Vôn mét
|
0,5
|
1mV-1000V
|
1 năm
|
- nt -
|
|
Oát mét
|
0,5
|
0-1000V;
0-10A
|
1 năm
|
- nt -
|
|
Thiết bị dụng cụ đo thời gian, tần số:
|
|
|
|
|
1
|
Đồng hồ thạch anh có độ ổn định cao
|
+ (10-7- 108)
KHZ-5MHZ
|
|
1 năm
|
- Cục đo lường Nhà nước trung ương
|
2
|
Máy tạo sóng thạch anh
|
+ (10-7- 108)
KHZ-5MHZ
|
|
1 năm
|
- nt -
|
3
|
Máy đo tần số kiểu chỉ thị số
|
+ (10-7- 10-8)
|
10HZ-100MHZ
|
1 năm
|
- Cục đo lường Nhà nước trung ương
|
4
|
Vôn mét điện tử kiểu chỉ thị số
|
1%
|
U~1mV-300V
20HZ-20KHZ
U=1mV-1000V
|
1 năm
|
- nt -
|
5
|
Thiết bị để kiểm định vôn mét điện tử B1-4
|
U=0,003U + 3àV
|
|
1 năm
|
- nt -
|
|
|
U~0,005U+3àV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|