THễNG TƯ
SỐ 05/2000/TT-NHNN1 NGÀY 28 THÁNG 3 NĂM 2000
HƯỚNG DẪN THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỂM VỀ LẬP CÁN CÂN
THANH TOÁN QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM THEO NGHỊ ĐỊNH
SỐ 164/1999/NĐ-CP NGÀY 16/11/1999 CỦA CHÍNH PHỦ
Thi hành Nghị định số 164/1999/NĐ-CP ngày 16/11/1999 của Chớnh phủ về quản lý cỏn cõn thanh toỏn quốc tế của Việt Nam, Ngõn hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thi hành một số điểm về lập cỏn cõn thanh toỏn như sau:
CHƯƠNG I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
1. Thụng tư này ỏp dụng đối với việc lập cỏn cõn thanh toỏn quốc tế của Việt Nam trờn cơ sở tổng hợp một cỏch cú hệ thống toàn bộ cỏc giao dịch kinh tế giữa Người cư trỳ và Người khụng cư trỳ trong một thời kỳ nhất định.
2. Giao dịch kinh tế giữa Người cư trỳ và Người khụng cư trỳ bao gồm cỏc giao dịch sau:
A. Cỏc giao dịch về hàng hoỏ là cỏc giao dịch về xuất, nhập khẩu hàng hoỏ được thể hiện ở cỏc khoản thu, chi từ hoạt động xuất, nhập khẩu hàng hoỏ giữa Người cư trỳ với Người khụng cư trỳ;
B. Cỏc giao dịch về dịch vụ là cỏc khoản thu, chi từ cỏc hoạt động dịch vụ về vận tải, du lịch, bưu chớnh, viễn thụng, bảo hiểm, hàng khụng, ngõn hàng, thụng tin, xõy dựng và từ cỏc hoạt động dịch vụ khỏc giữa Người cư trỳ và Người khụng cư trỳ;
C. Cỏc giao dịch về thu nhập của người lao động là cỏc khoản tiền lương, tiền thưởng và cỏc khoản thu nhập khỏc bằng tiền, hiện vật do Người khụng cư trỳ trả cho Người cư trỳ và ngược lại;
D. Cỏc giao dịch về thu nhập về đầu tư là cỏc khoản thu từ lợi nhuận đầu tư trực tiếp, lói từ đầu tư vào giấy tờ cú giỏ và cỏc khoản lói đến hạn phải trả của cỏc khoản vay nợ giữa Người cư trỳ với Người khụng cư trỳ và ngược lại;
Đ. Cỏc giao dịch về chuyển giao vóng lai một chiều là cỏc khoản viện trợ khụng hoàn lại, quà tặng, quà biếu và cỏc khoản chuyển giao khỏc bằng tiền, hiện vật cho mục đớch tiờu dựng của Người khụng cư trỳ chuyển cho Người cư trỳ và ngược lại;
E. Cỏc giao dịch về chuyển giao vốn một chiều là cỏc khoản viện trợ khụng hoàn lại cho mục đớch đầu tư, cỏc khoản nợ được xoỏ giữa Người cư trỳ và Người khụng cư trỳ; cỏc loại tài sản bằng tiền, hiện vật của Người cư trỳ di cư mang ra nước ngoài và của Người khụng cư trỳ di cư mang vào Việt Nam;
G. Cỏc giao dịch về đầu tư trực tiếp là việc nhà đầu tư nước ngoài đưa vào Việt nam vốn bằng tiền hoặc bất kỳ tài sản nào để tiến hành cỏc hoạt động đầu tư theo quy định của Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam hay nhà đầu tư Việt Nam đầu tư ra nước ngoài bằng tiền hoặc bất kỳ tài sản nào để tiến hành hoạt động đầu tư theo phỏp luật đầu tư của Việt Nam và nước ngoài;
H. Cỏc giao dịch về đầu tư vào giấy tờ cú giỏ là việc mua, bỏn cỏc giấy tờ cú giỏ giữa Người cư trỳ và Người khụng cư trỳ;
I. Cỏc giao dịch về vay và trả nợ nước ngoài là việc Người cư trỳ vay và thực hiện nghĩa vụ trả nợ với Người khụng cư trỳ;
K. Cỏc giao dịch về cho vay và thu hồi nợ nước ngoài là việc Người cư trỳ cho vay và thu hồi nợ đối với Người khụng cư trỳ;
L. Cỏc giao dịch về đầu tư khỏc và cỏc giao dịch khỏc làm tăng hoặc giảm tài sản cú hoặc tài sản nợ là cỏc giao dịch giữa Người cư trỳ và Người khụng cư trỳ về tiền mặt, tiền gửi và cỏc khoản phải thu, phải trả.
3. Người cư trỳ là tổ chức hoặc cỏ nhõn, bao gồm:
A) Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp tư nhõn, cụng ty, hợp tỏc xó và cỏc tổ chức kinh tế khỏc thuộc mọi thành phần kinh tế của Việt Nam được thành lập và hoạt động kinh doanh tại Việt Nam (sau đõy gọi là tổ chức kinh tế Việt Nam);
B) Doanh nghiệp cú vốn đầu tư nước ngoài và bờn nước ngoài tham gia hợp đồng hợp tỏc kinh doanh hoạt động theo Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam; chi nhỏnh cụng ty nước ngoài, nhà thầu nước ngoài, nhà thầu liờn danh với nước ngoài và cỏc tổ chức kinh tế khỏc cú vốn nước ngoài hoạt động kinh doanh tại Việt Nam khụng theo Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
C) Tổ chức tớn dụng Việt Nam, tổ chức tớn dụng liờn doanh, tổ chức tớn dụng phi ngõn hàng 100% vốn nước ngoài, chi nhỏnh ngõn hàng nước ngoài hoạt động kinh doanh tại Việt Nam (sau đõy gọi là tổ chức tớn dụng ở Việt Nam);
D) Cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang, tổ chức chớnh trị, tổ chức chớnh trị - xó hội, tổ chức xó hội, tổ chức xó hội - nghề nghiệp, quỹ xó hội, quỹ từ thiện của Việt Nam hoạt động tại Việt Nam;
Đ) Cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lónh sự, lực lượng vũ trang và cỏc tổ chức chớnh trị, tổ chức chớnh trị - xó hội, tổ chức xó hội, tổ chức xó hội - nghề nghiệp, quỹ xó hội, quỹ từ thiện của Việt Nam hoạt động ở nước ngoài; cụng dõn Việt Nam làm việc trong cỏc tổ chức này và những cỏ nhõn đi theo họ;
E) Văn phũng đại diện tổ chức kinh tế Việt Nam, văn phũng đại diện của doanh nghiệp cú vốn đầu tư nước ngoài ở Việt Nam và văn phũng đại diện của tổ chức tớn dụng ở Việt Nam hoạt động tại nước ngoài;
G) Cụng dõn Việt Nam cư trỳ tại Việt Nam, cụng dõn Việt Nam cư trỳ ở nước ngoài cú thời hạn dưới 12 thỏng;
H) Người nước ngoài cư trỳ tại Việt Nam cú thời hạn từ 12 thỏng trở lờn;
I) Cụng dõn Việt Nam đi du lịch, học tập, chữa bệnh và thăm viếng ở nước ngoài (khụng kể thời hạn).
4. Người khụng cư trỳ là tổ chức hoặc cỏ nhõn, bao gồm:
A) Tổ chức kinh tế nước ngoài được thành lập và hoạt động kinh doanh tại nước ngoài;
B) Tổ chức kinh tế Việt Nam, doanh nghiệp cú vốn đầu tư nước ngoài ở Việt Nam hoạt động kinh doanh tại nước ngoài;
C) Tổ chức tớn dụng Việt Nam, tổ chức tớn dụng nước ngoài ở Việt Nam được thành lập và hoạt động kinh doanh tại nước ngoài;
D) Cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang, tổ chức chớnh trị, tổ chức chớnh trị - xó hội, tổ chức xó hội, tổ chức xó hội - nghề nghiệp, quỹ xó hội, quỹ từ thiện của nước ngoài hoạt động tại nước ngoài;
Đ) Cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lónh sự, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế, cơ quan đại diện cỏc tổ chức liờn chớnh phủ, cơ quan đại diện cỏc tổ chức phi chớnh phủ, lực lượng vũ trang và cỏc tổ chức chớnh trị, tổ chức chớnh trị - xó hội, tổ chức xó hội, tổ chức xó hội - nghề nghiệp của nước ngoài hoạt động tại Việt Nam; người nước ngoài làm việc trong cỏc tổ chức này và những cỏ nhõn đi theo họ;
E) Văn phũng đại diện tổ chức kinh tế nước ngoài; văn phũng đại diện tổ chức tớn dụng nước ngoài hoạt động tại Việt Nam;
G) Người nước ngoài cư trỳ tại nước ngoài; người nước ngoài cư trỳ tại Việt Nam cú thời hạn dưới 12 thỏng;
H) Cụng dõn Việt Nam cư trỳ ở nước ngoài cú thời hạn từ 12 thỏng trở lờn;
I) Người nước ngoài đến du lịch, học tập, chữa bệnh và thăm viếng tại Việt Nam (khụng kể thời hạn).
Trong trường hợp chưa xỏc định được tổ chức hoặc cỏ nhõn là Người cư trỳ hoặc Người khụng cư trỳ thỡ Thống đốc Ngõn hàng Nhà nước quyết định.
CHƯƠNG II
LẬP CÁN CÂN THANH TOÁN
MỤC I: NGUYấN TẮC LẬP CÁN CÂN THANH TOÁN
1. Cỏn cõn thanh toỏn được lập trờn cơ sở cỏc chỉ tiờu phản ỏnh toàn bộ giao dịch kinh tế giữa Người cư trỳ với Người khụng cư trỳ. Giao dịch kinh tế giữa cỏc tổ chức và cỏ nhõn là Người cư trỳ với cỏc tổ chức và cỏ nhõn là Người khụng cư trỳ được thu thập trờn cơ sở mẫu biểu bỏo cỏo định kỳ hoặc trờn cơ sở điều tra chọn mẫu do Ngõn hàng Nhà nước phối hợp với Tổng cục Thống kờ và cỏc Bộ, Ngành liờn quan.
2. Cỏn cõn thanh toỏn được lập theo đơn vị tiền tệ là Đụla Mỹ (USD).
3. Cỏc giao dịch kinh tế giữa Người cư trỳ với Người khụng cư trỳ được thống kờ tại thời điểm hạch toỏn vào sổ sỏch kế toỏn. Đối với hàng hoỏ do Tổng cục Hải quan thống kờ được thực hiện theo quy định hiện hành của Tổng cục thống kờ.
4. Cỏc giao dịch kinh tế được tớnh theo giỏ thực tế đó được thoả thuận giữa Người cư trỳ với Người khụng cư trỳ.
5. Giỏ trị cỏc giao dịch kinh tế phỏt sinh bằng Đồng Việt Nam được quy đổi ra Đụla Mỹ theo tỷ giỏ như quy định hiện hành của Bộ Tài chớnh về hướng dẫn quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam sử dụng trong hạch toỏn kế toỏn của doanh nghiệp.
Giỏ trị cỏc giao dịch kinh tế phỏt sinh bằng ngoại tệ khụng phải là Đụla Mỹ được quy đổi ra Đồng Việt Nam, sau đú quy đổi ra Đụla Mỹ theo tỷ giỏ như quy định hiện hành của Bộ Tài chớnh về hướng dẫn quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam sử dụng trong hạch toỏn kế toỏn của doanh nghiệp.
MỤC II: TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BỘ, NGÀNH TRONG VIỆC
LẬP CÁN CÂN THANH TOÁN
Cỏc Bộ, Ngành được quy định tại Thụng tư này cú trỏch nhiệm cung cấp thụng tin, số liệu cho Ngõn hàng Nhà nước theo cỏc chỉ tiờu sau:
1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư: thụng tin số liệu theo mẫu biểu số 1.
2. Bộ Tài chớnh: thụng tin số liệu theo biểu số 2.
3. Bộ Thương mại:
A. Thụng tin số liệu về cơ chế điều hành xuất nhập khẩu, danh mục hàng hạn ngạch, cấm nhập, kế hoạch phõn bổ hạn ngạch, điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch.
B. Thụng tin số liệu về kế hoạch xuất nhập khẩu hàng hoỏ, dịch vụ theo biểu số 3.
4. Tổng cục thống kờ:
A. Thụng tin số liệu xuất, nhập khẩu bao gồm số liệu thực tế của kỳ bỏo cỏo và cỏc số liệu điều chỉnh cho thời kỳ trước.
B. Thụng tin số liệu ước tớnh GDP định kỳ phõn theo ngành kinh tế và phõn theo nguồn và sử dụng.
C. Thụng tin số liệu về tiết kiệm và đầu tư trong nước.
5. Tổng cục hải quan: thụng tin số liệu xuất nhập khẩu hàng hoỏ, vàng, ngoại tệ theo quy định hiện hành của Tổng cục thống kờ.
6. Bộ Cụng an: thụng tin số liệu theo biểu số 6.
7. Bộ Ngoại giao: thụng tin số liệu theo biểu số 7.
8. Uỷ ban Chứng khoỏn Nhà nước: thụng tin số liệu theo biểu số 8.
9. Bộ Giao thụng vận tải: thụng tin số liệu theo biểu số 9.
10. Cục hàng khụng dõn dụng: thụng tin số liệu theo biểu số 10.
11. Bộ Văn hoỏ thụng tin: thụng tin số liệu theo biểu số 11.
12. Bộ Xõy dựng: thụng tin số liệu theo biểu số 12.
13. Bộ Giỏo dục và Đào tạo: thụng tin số liệu theo biểu số 13.
14. Bộ Khoa học Cụng nghệ và Mụi trường: thụng tin số liệu theo biểu số 14.
15. Bộ Lao động Thương binh và Xó hội: thụng tin số liệu theo biểu số 15.
16. Tổng Cụng ty Bưu chớnh viễn thụng: thụng tin số liệu theo biểu số 16.
17. Bộ Y tế: thụng tin số liệu theo biểu số 17.
18. Bộ Cụng nghiệp: thụng tin số liệu theo biểu số 18.
19. Cỏc Bộ Ngành khỏc như Bộ Nụng nghiệp và Phỏt triển Nụng thụn, Bộ Thuỷ sản, Bộ Quốc phũng, Tổng Cục du lịch, Tổng Cục thể dục thể thao,... Cú trỏch nhiệm phối hợp với Ngõn hàng Nhà nước thực hiện bỏo cỏo khi cần thiết về cỏc giao dịch kinh tế giữa Người cư trỳ và Người khụng cư trỳ.
20. Cỏc tổ chức tớn dụng thực hiện bỏo cỏo theo quy định hiện hành của Ngõn hàng Nhà nước về chế độ thụng tin bỏo cỏo kế toỏn và thống kờ ngõn hàng.
MỤC III: THỜI HẠN BÁO CÁO VÀ THễNG TIN TèNH HèNH,
SỐ LIỆU
1. Thời hạn cỏc Bộ, Ngành được nờu tại mục II, chương II Thụng tư này cú trỏch nhiệm thụng tin tỡnh hỡnh, số liệu cho Ngõn hàng Nhà nước:
A) Ngày 15 của thỏng cuối mỗi quý, cung cấp thụng tin, số liệu dự bỏo của quý tiếp theo; ngày 10 thỏng 9 hàng năm, cung cấp thụng tin, số liệu dự bỏo của năm tiếp theo;
B) Ngày 20 của thỏng đầu mỗi quý, cung cấp thụng tin, số liệu thực tế của quý trước; ngày 31 thỏng 01 hàng năm cung cấp thụng tin, số liệu thực tế của năm trước;
2. Thời hạn Ngõn hàng Nhà nước bỏo cỏo cỏn cõn thanh toỏn cho Chớnh phủ.
A) Ngày 25 của thỏng cuối mỗi quý, bỏo cỏo cỏn cõn thanh toỏn dự bỏo của quý tiếp theo; ngày 25 thỏng 9 hàng năm, bỏo cỏo cỏn cõn thanh toỏn dự bỏo của năm tiếp theo;
B) Ngày làm việc cuối cựng của thỏng đầu mỗi quý, bỏo cỏo tỡnh hỡnh thực hiện cỏn cõn thanh toỏn thực tế của quý trước; ngày 10 thỏng 02 hàng năm bỏo cỏo cỏn cõn thanh toỏn thực tế của năm trước.
CHƯƠNG III
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
1. Thụng tư này cú hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
2. Mọi vi phạm về nội dung, chế độ, thời hạn thụng tin, bỏo cỏo quy định trong Thụng tư này sẽ bị xử phạt hành chớnh theo quy định của phỏp luật.
3. Chỏnh văn phũng, Chỏnh Thanh tra Ngõn hàng Nhà nước, Thủ trưởng cỏc đơn vị thuộc Ngõn hàng Nhà nước, Giỏm đốc cỏc chi nhỏnh Ngõn hàng Nhà nước Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Tổng giỏm đốc (Giỏm đốc) cỏc Tổ chức tớn dụng trong phạm vi chức năng của mỡnh chịu trỏch nhiệm tổ chức, hướng dẫn, kiểm tra, thực hiện Thụng tư này.
PHỤ LỤC
MẪU BIỂU THU THẬP SỐ LIỆU CÁN CÂN THANH TOÁN
Đơn vị lập biểu: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Đơn vị nhận biểu: Ngõn hàng Nhà nước Mẫu biểu số: 1A
TỔNG HỢP THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM
Quý......... Năm...........
Đơn vị: 1000 USD
Chỉ tiờu
|
Dự kiến cả năm
|
Thực hiện trong kỳ
|
Ước thực hiện cả năm
|
Vốn đăng ký theo giấy phộp
|
|
|
|
Số dự ỏn
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư thực hiện
|
|
|
|
Vốn phỏp định
|
|
|
|
- Việt Nam thực hiện
|
|
|
|
- Nước ngoài thực hiện
|
|
|
|
Vốn vay
|
|
|
|
- Vay nước ngoài
|
|
|
|
+ Trong đú vay từ cụng ty mẹ
|
|
|
|
- Vay trong nước
|
|
|
|
Luồng vốn nước ngoài vào VN
|
|
|
|
Chuyển vốn ra khỏi Việt Nam
|
|
|
|
- Lợi nhuận
|
|
|
|
- Cỏc khoản tiền và tài sản khỏc
|
|
|
|
- Thu nhập khỏc
|
|
|
|
- Vốn phỏp định của bờn nước ngoài
|
|
|
|
Doanh thu
|
|
|
|
Lợi nhuận
|
|
|
|
Tỷ lệ đúng gúp vào GDP
|
|
|
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
Nộp ngõn sỏch
|
|
|
|
Số lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn lập biểu:
Tổng vốn đầu tư thực hiện = vốn phỏp định thực hiện + vốn vay
Luồng vốn nước ngoài vào Việt Nam = Vốn phỏp định nước ngoài thực hiện + vốn vay nước ngoài
Nhập khẩu: Chủ yếu để đầu tư vào thiết bị mỏy múc, xõy dựng cơ bản, vốn lưu động
Dự kiến cả năm: Số kế hoạch
Ước thực hiện: dựa trờn kết quả thực hiện
Người lập biểu
|
Người kiểm soỏt
|
Ngày....... Thỏng..... Năm......
Thủ trưởng đơn vị
|
|
|
|
Đơn vị lập biểu: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Đơn vị nhận biểu: Ngõn hàng Nhà nước
MẪU BIỂU SỐ: 1B
TèNH HèNH THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM THEO NGÀNH
Quý.... Năm....
(Đơn vị: 1000 USD)
STT
|
Ngành
|
Số dự ỏn
|
Tổng vốn đầu tư thực hiện
|
Vốn phỏp định thực hiện
|
Vốn gúp của bờn nước ngoài
|
Vốn gúp của bờn Việt Nam
|
Vốn vay
|
Tỷ trọng vay/tổng số vốn đầu tư (%)
|
Luồng vốn nước ngoài vào VN
|
|
|
|
|
|
|
|
Vay nước ngoài
|
Vay trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vay cụng ty mẹ
|
Vay đối tỏc khỏc
|
|
|
|
1
|
Cụng nghiệp nặng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cụng nghiệp dầu khớ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
XD hạ tầng KCX-KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cụng nghiệp nhẹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cụng nghiệp thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nụng - Lõm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khỏch sạn - Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
XD văn phũng - Căn hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
GTVT - Bưu điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xõy dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Văn hoỏ - Y tế - Giỏo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Tài chớnh - Ngõn hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn lập biểu:
Tổng vốn đầu tư thực hiện = vốn phỏp định thực hiện + vốn vay
Luồng vốn nước ngoài vào VN = Vốn gúp của bờn nước ngoài + Vốn vay từ nước ngoài
Vay trong nước: Bao gồm vay Ngõn hàng Việt Nam, Ngõn hàng Liờn doanh, Chi nhỏnh Ngõn hàng nước ngoài tại Việt Nam
Người lập biểu
|
Người kiểm soỏt
|
Ngày..... Thỏng.... Năm....
Thủ trưởng đơn vị
|
|
|
|
Đơn vị lập bỏo cỏo: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Đơn vị nhận bỏo cỏo: Ngõn hàng Nhà nước
MẪU BIỂU SỐ: 1C
CHO VAY, THU NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ VIỆT NAM
Quý.... Năm....
Đơn vị: 1.000 USD
Cỏc nước
|
Tổng số nợ đầu kỳ
|
Phỏt sinh trong kỳ
|
|
Tổng số
|
Trong đú: Quỏ hạn
|
Giải ngõn
|
Trả gốc
|
Trả lói
|
|
|
Gốc
|
Lói
|
|
Đến hạn
|
Thực trả
|
Đến hạn
|
Thực trả
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
Người kiểm soỏt
|
Ngày.... Thỏng.... Năm....
Thủ trưởng đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị lập biểu: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Đơn vị nhận biểu: Ngõn hàng Nhà nước
MẪU BIỂU SỐ: 1D
TèNH HèNH THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM THEO NƯỚC ĐẦU TƯ
Quý...... Năm.....
(Đơn vị: 1000 USD)
STT
|
Nước đầu tư
|
Số dự ỏn
|
Vốn đăng ký
|
Tổng vốn đầu tư thực hiện
|
Vốn phỏp định thực hiện
|
Vốn vay
|
Doanh thu
|
Xuất khẩu
|
Số lao động
|
|
|
|
|
|
Bờn nước ngoài
|
Bờn Việt Nam
|
Vay nước ngoài
|
Vay trong nước
|
|
|
|
1
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn lập biểu:
Tổng vốn đầu tư thực hiện = Vốn phỏp định thực hiện + vốn vay
Vay trong nước: Bao gồm vay cỏc ngõn hàng Việt Nam, NH liờn doanh, Chi nhỏnh NH nước ngoài tại VN
Người lập biểu
|
Người kiểm soỏt
|
Ngày.... Thỏng.... Năm....
Thủ trưởng đơn vị
|
|
|
|
Đơn vị lập biểu: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Đơn vị nhận biểu: Ngõn hàng Nhà nước Mẫu biểu số: 1E
TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM THEO HèNH THỨC ĐẦU TƯ
Quý..... Năm.....
Đơn vị: 1.000 USD
STT
|
Chỉ tiờu
|
Trị giỏ
|
1
|
Số dự ỏn đầu tư
|
|
|
Hợp đồng hợp tỏc kinh doanh
|
|
|
Doanh nghiệp liờn doanh
|
|
|
Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
|
|
|
BOT
|
|
2
|
Vốn đầu tư đăng ký
|
|
|
Hợp đồng hợp tỏc kinh doanh
|
|
|
Doanh nghiệp liờn doanh
|
|
|
Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
|
|
|
BOT
|
|
3
|
Vốn phỏp định đăng ký
|
|
|
Hợp đồng hợp tỏc kinh doanh
|
|
|
Doanh nghiệp liờn doanh
|
|
|
Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
|
|
|
BOT
|
|
4
|
Vốn đầu tư thực hiện
|
|
|
Hợp đồng hợp tỏc kinh doanh
|
|
|
Doanh nghiệp liờn doanh
|
|
|
Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
|
|
|
BOT
|
|
5
|
Vốn phỏp định thực hiện
|
|
|
Hợp đồng hợp tỏc kinh doanh
|
|
|
Doanh nghiệp liờn doanh
|
|
|
Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
|
|
|
BOT
|
|
6
|
Vốn vay
|
|
|
Hợp đồng hợp tỏc kinh doanh
|
|
|
Doanh nghiệp liờn doanh
|
|
|
Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
|
|
|
BOT
|
|
Người lập biểu
|
Người kiểm soỏt
|
Ngày.... Thỏng.... Năm....
Thủ trưởng đơn vị
|
|
|
|
|
|
Đơn vị lập biểu: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Đơn vị nhận biểu: Ngõn hàng Nhà nước Mẫu biểu số: 1G
TèNH HèNH THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI
Quý..... Năm.....
Đơn vị: 1.000 USD
STT
|
Nước nhận đầu tư
|
Số dự ỏn
|
Vốn đăng ký
|
Tổng vốn đầu tư thực hiện
|
Vốn phỏp định thực hiện
|
Lợi nhuận chuyển về Việt Nam
|
Lợi nhuận để tỏi đầu tư
|
|
|
|
|
|
Bờn nước ngoài
|
Bờn Việt Nam
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
Người kiểm soỏt
|
Ngày.... Thỏng.... Năm....
Thủ trưởng đơn vị
|
|
|
|
Đơn vị lập biểu: Bộ thương mại
Đơn vị nhận biểu: Ngõn hàng Nhà nước
MẪU BIỂU SỐ: 3
BÁO CÁO DỰ KIẾN XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ
(Quý...... Năm.....)
Đơn vị: 1.000 USD
Chỉ tiờu
|
Quý....
|
Năm.....
|
A. Xuất nhập khẩu hàng hoỏ
|
|
|
I. Tổng giỏ trị xuất khẩu (FOB)
|
|
|
Trong đú
|
|
|
Cỏc doanh nghiệp cú vốn nước ngoài
|
|
|
Theo mặt hàng
|
|
|
1. Lạc nhõn
|
|
|
2. Cao su
|
|
|
3. Cà phờ
|
|
|
4. Chố cỏc loại
|
|
|
5. Hạt tiờu
|
|
|
6. Hạt điều
|
|
|
7. Gạo
|
|
|
8. Than
|
|
|
9. Dầu thụ
|
|
|
10. Thuỷ sản
|
|
|
11. Hàng dệt may
|
|
|
12. Hàng giày dộp
|
|
|
13. Linh kiện điện tử - vi tớnh
|
|
|
14. Hàng thủ cụng mỹ nghệ
|
|
|
15. Hàng rau quả
|
|
|
16. ........
|
|
|
II. Tổng trị giỏ nhập khẩu (CIF)
|
|
|
Trong đú
|
|
|
Cỏc doanh nghiệp cú vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
Theo mặt hàng
|
|
|
1. Mỏy múc thiếu bị phụ tựng
|
|
|
2. Xăng dầu
|
|
|
3. ễtụ nguyờn chiếc
|
|
|
4. ễtụ dạng linh kiện
|
|
|
5. Thộp cỏc loại
|
|
|
6. Phõn bún cỏc loại
|
|
|
7. Xe gắn mỏy
|
|
|
8. Giấy cỏc loại
|
|
|
9. Chất dẻo nguyờn liệu
|
|
|
10. Hoỏ chất nguyờn liệu
|
|
|
11. Tõn dược
|
|
|
12. Nguyờn phụ liệu dệt may da
|
|
|
13. Vải
|
|
|
14. Linh kiện điện tử
|
|
|
15. Mỏy vi tớnh và linh kiện
|
|
|
16...
|
|
|
B. Xuất nhập khẩu dịch vụ thương mại
|
|
|
I. Xuất khẩu dịch vụ thương mại
|
|
|
II. Nhập khẩu dịch vụ thương mại
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
Kiểm soỏt
|
Ngày..... Thỏng... Năm....
Thủ trưởng đơn vị
|
|
|
|
Đơn vị lập biểu: Bộ cụng an
Đơn vị nhận biểu: Ngõn hàng Nhà nước
MẪU BIỂU SỐ: 6
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG NGƯỜI XUẤT NHẬP CẢNH
Quý...... Năm.....
Đơn vị: 1.000 người
|
Chỉ tiờu
|
Số lượng
|
I
|
Số lượng người khụng cư trỳ nhập cảnh vào Việt Nam (VN)
|
|
1
|
Số lượng người khụng cư trỳ nhập cảnh vào VN với mục đớch cỏ nhõn (1)
|
|
A
|
Số lượng người khụng cư trỳ nhập cảnh vào VN với mục đớch cỏ nhõn trờn 1 năm
|
|
B
|
Số lượng người khụng cư trỳ nhập cảnh vào VN với mục đớch cỏ nhõn dưới 1 năm
|
|
2
|
Số lượng người khụng cư trỳ nhập cảnh vào VN với mục đớch kinh doanh (2)
|
|
A
|
Số lượng người khụng cư trỳ nhập cảnh vào VN với mục đớch kinh doanh trờn 1 năm
|
|
B
|
Số lượng người khụng cư trỳ nhập cảnh vào VN với mục đớch kinh doanh dưới 1 năm
|
|
II
|
Số lượng người cư trỳ xuất cảnh ra khỏi VN
|
|
1
|
Số lượng người cư trỳ xuất cảnh ra khỏi VN với mục đớch cỏ nhõn
|
|
A
|
Số lượng người cư trỳ xuất cảnh ra khỏi VN với mục đớch cỏ nhõn trờn 1 năm
|
|
B
|
Số lượng người cư trỳ xuất cảnh ra khỏi VN với mục đớch cỏ nhõn dưới 1 năm
|
|
2
|
Số lượng người cư trỳ xuất cảnh ra khỏi VN với mục đớch kinh doanh
|
|
A
|
Số lượng người cư trỳ xuất cảnh ra khỏi VN với mục đớch kinh doanh trờn 1 năm
|
|
B
|
Số lượng người cư trỳ xuất cảnh ra khỏi VN với mục đớch kinh doanh dưới 1 năm
|
|
|
Người lập biểu
|
Kiểm soỏt
|
Ngày..... Thỏng... Năm....
Thủ trưởng đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn lập biểu
(1) Người xuất, nhập cảnh với mục đớch kinh doanh là: Người cư trỳ của VN đi ra nước ngoài thực hiện cỏc hoạt động kinh doanh thay mặt cho 1 tổ thức nhất định, bao gồm: nghiờn cứu thị trường, bỏn hàng, đàm phỏn thương mại, phỏi đoàn, hội nghị, thực hiện sản xuất, lắp đặt hoặc cỏc mục đớch kinh doanh khỏc.
(2) Người xuất, nhập cảnh với mục dớch cỏ nhõn là: Người cư trỳ của VN đi ra nước ngoài khụng thuộc người xuất nhập cảnh với mục đớch kinh doanh, bao gồm nghỉ mỏt, tham gia vào cỏc hoạt động thể thao, cỏc hoạt động giải trớ khỏc và cỏc hoạt động văn hoỏ, thăm người thõn, bạn bố, tham gia vào cỏc lễ hội tụn giỏo, đi học và mục đớch chữa bệnh.
Đơn vị lập biểu: Bộ Ngoại thương
Đơn vị nhận biểu: Ngõn hàng Nhà nước
MẪU BIỂU SỐ: 7A
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG NGƯỜI XUẤT NHẬP CẢNH
Quý...... Năm.....
Đơn vị: 1.000 người
|
Chỉ tiờu
|
Số lượng
|
I
|
Số lượng người khụng cư trỳ nhập cảnh vào Việt Nam (VN)
|
|
1
|
Số lượng người khụng cư trỳ nhập cảnh vào VN với mục đớch cỏ nhõn (1)
|
|
A
|
Số lượng người khụng cư trỳ nhập cảnh vào VN với mục đớch cỏ nhõn trờn 1 năm
|
|
B
|
Số lượng người khụng cư trỳ nhập cảnh vào VN với mục đớch cỏ nhõn dưới 1 năm
|
|
2
|
Số lượng người khụng cư trỳ nhập cảnh vào VN với mục đớch kinh doanh (2)
|
|
A
|
Số lượng người khụng cư trỳ nhập cảnh vào VN với mục đớch kinh doanh trờn 1 năm
|
|
B
|
Số lượng người khụng cư trỳ nhập cảnh vào VN với mục đớch kinh doanh dưới 1 năm
|
|
II
|
Số lượng người cư trỳ xuất cảnh ra khỏi VN
|
|
1
|
Số lượng người cư trỳ xuất cảnh ra khỏi VN với mục đớch cỏ nhõn
|
|
A
|
Số lượng người cư trỳ xuất cảnh ra khỏi VN với mục đớch cỏ nhõn trờn 1 năm
|
|
B
|
Số lượng người cư trỳ xuất cảnh ra khỏi VN với mục đớch cỏ nhõn dưới 1 năm
|
|
2
|
Số lượng người cư trỳ xuất cảnh ra khỏi VN với mục đớch kinh doanh
|
|
A
|
Số lượng người cư trỳ xuất cảnh ra khỏi VN với mục đớch kinh doanh trờn 1 năm
|
|
B
|
Số lượng người cư trỳ xuất cảnh ra khỏi VN với mục đớch kinh doanh dưới 1 năm
|
|
|
Người lập biểu
|
Kiểm soỏt
|
Ngày..... Thỏng... Năm....
Thủ trưởng đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn lập biểu
(1) Người xuất, nhập cảnh với mục dớch cỏ nhõn là: Người cư trỳ của một nước đi ra nước ngoài khụng thuộc người xuất nhập cảnh với mục đớch kinh doanh, bao gồm nghỉ mỏt, tham gia vào cỏc hoạt động thể thao, cỏc hoạt động giải trớ khỏc và cỏc hoạt động văn hoỏ, thăm người thõn, bạn bố, tham gia vào cỏc lễ hội tụn giỏo, đi học và mục đớch chưa bệnh.
(2) Người xuất, nhập cảnh với mục đớch kinh doanh là: Người cư trỳ của một nước đi ra nước ngoài thực hiện cỏc hoạt động kinh doanh thay mặt cho 1 tổ thức nhất định, bao gồm: nghiờn cứu thị trường, bỏn hàng, đàm phỏn thương mại, phỏi đoàn, hội nghị, thực hiện sản xuất, lắp đặt hoặc cỏc mục đớch kinh doanh khỏc.
Đơn vị lập biểu: Bộ Ngoại giao
Đơn vị nhận biểu: Ngõn hàng Nhà nước
MẪU BIỂU SỐ: 7B
BÁO CÁO THU CHI CỦA CƠ QUAN NGOẠI GIAO
Quý...... Năm.....
Đơn vị: 1.000 USD
|
Chỉ tiờu
|
Giỏ trị
|
I
|
Cỏc khoản thu - chi của cỏc Đại sứ quỏn, Lónh sự quỏn, cỏc tổ chức quốc tế nước ngoài hoạt động tại Việt Nam
|
|
1
|
Tiền lương trả cho người cư trỳ Việt Nam (bao gồm cỏc khoản thanh toỏn bằng hàng) trước khi trừ thuế thu nhập
|
|
2
|
Cỏc khoản đúng gúp của Đại sứ quỏn, Lónh sự quỏn và cỏc tổ chức quốc tế để đảm bảo an ninh xó hội
|
|
3
|
Cỏc khoản chi tiờu của Đoàn ngoại giao, cỏc phỏi đoàn nước ngoài tại Việt Nam
|
|
4
|
Cỏc khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật từ cỏc Đại sứ quỏn, Lónh sự quỏn và cỏc tổ chức đại diện của Việt Nam ở nước ngoài như tiền bỏn đất, nhà cửa
|
|
5
|
Cỏc khoản tiền mua nhà, mua quyền sử dụng đất, cỏc chi phớ xõy dựng và nõng cấp cụng trỡnh xõy dựng
|
|
6
|
Cỏc khoản thu về bỏn nhà, quyền sử dụng đất, và cỏc khoản chi phớ khỏc
|
|
7
|
Cỏc khoản khỏc
|
|
|
|
|
II
|
Cỏc khoản thu chi của cỏc Đại sứ quỏn, Lónh sự quỏn, cỏc tổ chức đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
|
1
|
Cỏc khoản thu đúng gúp hội phớ niờn niễm của Chớnh phủ, tổ chức nước ngoài đúng gúp cho Việt Nam
|
|
2
|
Cỏc khoản chi đúng gúp hội phớ niờn niễm của Chớnh phủ Việt Nam cho nước ngoài
|
|
3
|
Cỏc khoản chi của Chớnh phủ Việt Nam để duy trỡ hoạt động của cỏc Đại sứ quỏn, Lónh sự quỏn và cỏc tổ chức đại diện của Việt Nam ở nước ngoài
|
|
4
|
Cỏc khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật từ cỏc Đại sứ quỏn, Lónh sự quỏn và cỏc tổ chức đại diện của Việt Nam ở nước ngoài như tiền bỏn đất, nhà cửa
|
|
5
|
Cỏc khoản khỏc
|
|
Người lập biểu
|
Kiểm soỏt
|
Ngày..... Thỏng... Năm....
Thủ trưởng đơn vị
|
|
|
|
|
|
Đơn vị lập biểu: Uỷ ban chứng khoỏn
Đơn vị nhận biểu: Ngõn hàng Nhà nước
MẪU BIỂU SỐ: 8
BÁO CÁO GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
Quý...... Năm.....
Đơn vị: 1.000 USD
Chỉ tiờu
|
Dư đầu kỳ
|
Phỏt hành mới trong kỳ
|
Mua
|
Bỏn
|
Thay đổi về giỏ (*)
|
Dư cuối kỳ
|
I. Chứng khoỏn do người cư trỳ phỏt hành và nắm giữ bởi người khụng cư trỳ
|
|
|
|
|
|
|
1. Cổ phiếu
|
|
|
|
|
|
|
- Cỏc ngõn hàng
|
|
|
|
|
|
|
- Cỏc khu vực khỏc
|
|
|
|
|
|
|
2. Trỏi phiếu
|
|
|
|
|
|
|
A. Trỏi phiếu trung - dài hạn
|
|
|
|
|
|
|
- Ngõn hàng trung ương
|
|
|
|
|
|
|
- Chớnh phủ
|
|
|
|
|
|
|
- Cỏc ngõn hàng
|
|
|
|
|
|
|
- Cỏc khu vực khỏc
|
|
|
|
|
|
|
B. Cỏc cụng cụ thị trường tiền tệ
|
|
|
|
|
|
|
- Ngõn hàng trung ương
|
|
|
|
|
|
|
- Chớnh phủ
|
|
|
|
|
|
|
- Cỏc ngõn hàng
|
|
|
|
|
|
|
- Cỏc khu vực khỏc
|
|
|
|
|
|
|
3. Cỏc cụng cụ dẫn suất tài chớnh
|
|
|
|
|
|
|
- Ngõn hàng trung ương
|
|
|
|
|
|
|
- Chớnh phủ
|
|
|
|
|
|
|
- Cỏc ngõn hàng
|
|
|
|
|
|
|
- Cỏc khu vực khỏc
|
|
|
|
|
|
|
II. Chứng khoỏn do người khụng cư trỳ phỏt hành và nắm giữ bởi người cư trỳ
|
|
|
|
|
|
|
1. Cổ phiếu
|
|
|
|
|
|
|
- Cỏc ngõn hàng
|
|
|
|
|
|
|
- Cỏc khu vực khỏc
|
|
|
|
|
|
|
2. Trỏi phiếu
|
|
|
|
|
|
|
A. Trỏi phiếu trung - dài hạn
|
|
|
|
|
|
|
- Ngõn hàng trung ương
|
|
|
|
|
|
|
- Chớnh phủ
|
|
|
|
|
|
|
- Cỏc ngõn hàng
|
|
|
|
|
|
|
- Cỏc khu vực khỏc
|
|
|
|
|
|
|
B. Cỏc cụng cụ thị trường tiền tệ
|
|
|
|
|
|
|
- Ngõn hàng trung ương
|
|
|
|
|
|
|
- Chớnh phủ
|
|
|
|
|
|
|
- Cỏc ngõn hàng
|
|
|
|
|
|
|
- Cỏc khu vực khỏc
|
|
|
|
|
|
|
3. Cỏc cụng cụ dẫn suất tài chớnh
|
|
|
|
|
|
|
- Ngõn hàng trung ương
|
|
|
|
|
|
|
- Chớnh phủ
|
|
|
|
|
|
|
- Cỏc ngõn hàng
|
|
|
|
|
|
|
- Cỏc khu vực khỏc
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
Kiểm soỏt
|
Ngày..... Thỏng... Năm....
Thủ trưởng đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị lập biểu: Bộ giao thụng vận tải
Đơn vị nhận biểu: Ngõn hàng Nhà nước
MẪU BIỂU SỐ: 9
THU CHI DỊCH VỤ VẬN TẢI QUỐC TẾ
Quý...... Năm.....
Đơn vị: 1.000 USD
A. Vận chuyển hành khỏch
|
Thu
|
Chi
|
1. Đường thuỷ
|
|
|
2. Đường sắt
|
|
|
3. Đường bộ
|
|
|
B. Vận chuyển hàng hoỏ
|
|
|
1. Đường thuỷ
|
|
|
2. Đường sắt
|
|
|
3. Đường bộ
|
|
|
C. Thuờ phương tiện vận tải (Thuờ hoạt động)
|
|
|
1. Đường thuỷ
|
|
|
2. Đường sắt
|
|
|
3. Đường bộ
|
|
|
D. Thuờ phương tiện vận tải (Thuờ mua tài chớnh)
|
|
|
1. Đường thuỷ
|
|
|
2. Đường sắt
|
|
|
3. Đường bộ
|
|
|
E. Cỏc dịch vụ hỗ trợ
|
|
|
1. Đường thuỷ
|
|
|
2. Đường sắt
|
|
|
3. Đường bộ
|
|
|
F. Cỏc dịch vụ vận tải khỏc
|
|
|
1. Đường thuỷ
|
|
|
2. Đường sắt
|
|
|
3. Đường bộ
|
|
|
|
Người lập biểu
|
Người kiểm soỏt
|
Ngày..... Thỏng... Năm....
Thủ trưởng đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
HƯỚNG DẪN LẬP BIỂU:
+ Phần thu dịch vụ vận tải bao gồm cỏc khoản thu từ cỏc dịch vụ vận tải do cỏ nhõn hoặc tổ chức là Người cư trỳ cung cấp cho Người khụng cư trỳ Việt Nam trờn lónh thổ Việt Nam hoặc ở nước ngoài.
+ Phần chi dịch vụ vận tải bao gồm cỏc khoản chi từ cỏc dịch vụ vận tải do cỏ nhõn hoặc tổ chức là Người khụng cư trỳ cung cấp cho Người cư trỳ Việt Nam trờn lónh thổ Việt Nam.
A. Vận chuyển hành khỏch: Bao gồm vộ hành khỏch, phớ vận chuyền hành lý và cỏc chi phớ hành khỏch sử dụng trờn tầu như thức ăn, nước uống hoặc cỏc chi tiờu khỏc của hành khỏch trong thời gian sử dụng cỏc phương tiện vận tải đường biển, đường sụng và đường sắt, đường bộ.
B. Vận chuyển hàng hoỏ: gốm cỏc dịch vụ vận chuyển và bốc dỡ hàng hoỏ trờn tầu, thuyền... Trong cỏc hợp đồng vận chuyển hàng hoỏ giữa chủ hàng và nhà vận tải.
C. Thuờ cỏc thiết bị vận tải (thuờ hoạt động): Phần này chỉ bao gồm cho thuờ hoạt động. Cho thuờ hoạt động bao gồm cho thuờ thiết bị cú kốm theo đội lỏi và cho thuờ thiết bị khụng kốm theo đội lỏi.
+ Cho thuế thiết bị cú kốm theo đội lỏi bao gồm cỏc chi phớ cho thuờ, khoản thuờ hoạt động về cỏc loại tầu thuyền, xe vận tải và cỏc phương tiện vận chuyển khỏc cú kốm theo tổ lỏi trong một thời gian nhất định cho mục đớch chuyờn chở hàng hoỏ và/hoặc hành khỏch.
+ Cho thuờ thiết bị khụng kốm theo đội lỏi bao gồm cỏc chi phớ cho thuờ cỏc loại tầu thuyền, xe vận tải và cỏc phương tiện vận chuyển khỏc khụng kốm theo tổ lỏi trong một thời gian nhất định cho mục đớch chuyờn chở hàng hoỏ và/hoặc hành khỏch.
D. Thuờ thiết bị vận tải (thuờ mua tài chớnh): Cỏc thiết bị thuờ theo cỏc hợp động cho thuờ dài hạn cỏc thiết bị vận tải và cú sự thay đổi quyền sở hữu sau khi thanh toỏn cỏc chi phớ cho thuờ theo hợp đồng thuờ.
E. Cỏc dịch vụ hỗ trợ bao gồm cỏc dịch vụ xử lý hàng hoỏ bưu kiện trờn tầu, thuyền và cỏc phương tiện vận tải khỏc; chi phớ kho bói, đúng gúi và bao bỡ; cỏc chi phớ hỗ trợ khỏc như hoa tiờu, đẩy và kộo tầu, bảo trỡ và vệ sinh cỏc thiết bị vận chuyển; cỏc nghiệp vụ kiểm định kỹ thuật; cỏc hoạt động trục vớt, cỏc dịch vụ đại lý vận chuyển (bao gồm tiền hoa hồng, phớ đại lý cú liờn quan đến vận chuyển hành khỏch và hàng hoỏ).
F. Cỏc dịch vụ khỏc bao gồm trị giỏ hàng hoỏ mua bỏn để sửa chữa tại cảng và chi phớ sửa chữa cỏc thiết bị vận tải tại cảng, sửa chữa lớn cỏc phương tiện vận tải và cầu cảng, nhà ga, bến bói.
Trị giỏ hàng hoỏ bỏn và chi phớ sửa chữa cỏc thiết bị vận tải do nhà vận tải cư trỳ cung cấp cho nhà vận tải khụng cư trỳ tại cỏc cảng Việt Nam được hạch toỏn vào phần thu của mục cỏc dịch vụ khỏc. Trị giỏ hàng hoỏ bỏn và chi phớ sửa chữa cỏc thiết bị vận tải do nhà vận tải khụng cư trỳ cung cấp cho nhà vận tải cư trỳ tại cỏc cảng quốc tế được hạch toỏn vào phần chi của mục cỏc dịch vụ khỏc.
Đơn vị lập biểu: Cục hàng khụng dõn dụng
Đơn vị nhận biểu: Ngõn hàng Nhà nước
MẪU BIỂU SỐ: 10
THU CHI DỊCH VỤ HÀNG KHễNG QUỐC TẾ
Quý...... Năm.....
Đơn vị: 1.000 USD
Chỉ tiờu
|
Thu
|
Chi
|
A. Vận chuyển hành khỏch
|
|
|
B. Vận chuyển hàng hoỏ
|
|
|
C. Thuờ mỏy bay (thuờ hoạt động)
1. Chi phớ cho thuờ hoạt động cú kốm theo tổ lỏi
2. Chi phớ cho thuờ hoạt động khụng kốm theo tổ lỏi
|
|
|
D. Thuờ mỏy bay (thuờ mua tài chớnh)
|
|
|
E. Cỏc dịch vụ hỗ trợ
|
|
|
F. Cỏc chi phớ khỏc
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
Người kiểm soỏt
|
Ngày..... Thỏng... Năm....
Thủ trưởng đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
HƯỚNG DẪN LẬP BIỂU:
+ Phần thu dịch vụ bao gồm cỏc khoản thu từ cỏc giao dịch dịch vụ do cỏ nhõn hoặc tổ chức là Người cư trỳ cung cấp cho Người khụng cư trỳ Việt Nam trờn lónh thổ Việt Nam hoặc ở nước ngoài.
+ Phần chi dịch vụ bao gồm cỏc khoản chi từ cỏc giao dịch dịch vụ do cỏ nhõn hoặc tổ chức là Người khụng cư trỳ cung cấp cho Người cư trỳ Việt Nam trờn lónh thổ Việt Nam.
A. Vận tải hành khỏch: Bao gồm vộ hành khỏch, phớ vận chuyển hành lý và cỏc chi phớ hành khỏch sử dụng trờn mỏy bay như thức ăn, nước uống hoặc cỏc chi tiờu khỏc của hành khỏch trong thời gian sử dụng phương tiện vận chuyển.
B. Cỏc giao dịch vận tải hàng hoỏ: Gồm cỏc dịch vụ vận chuyển và bốc dỡ hàng hoỏ trong cỏc hợp đồng vận chuyển hàng hoỏ giữa chủ hàng và nhà vận tải hàng khụng.
C. Thuờ mỏy bay (thuờ hoạt động): Thuờ hoạt động bao gồm cho thuờ mỏy bay cú kốm theo đội lỏi và cho thuờ thiết bị khụng kốm theo đội lỏi.
+ Cho thuờ thiết bị cú kốm theo đội lỏi bao gồm cỏc chi phớ cho thuờ, khoản thuờ hoạt động về cỏc phương tiện bay cú kốm theo tổ lỏi trong một thời gian nhất định cho mục đớch chuyờn chở hàng hoỏ và/hoặc hành khỏch.
+ Cho thuờ thiết bị khụng kốm theo đội lỏi bao gồm cỏc chi phớ cho thuờ cỏc phương tiện bay khỏc khụng kốm theo tổ lỏi trong một thời gian nhất định cho mục đich chuyờn chở hàng hoỏ và/hoặc hàng khỏch.
D. Thuờ mỏy bay (thuờ mua tài chớnh): là thuờ mỏy bay theo cỏc hợp đồng cho thuờ dài hạn cú sự thay đổi quyền sở hữu sau khi thanh toỏn cỏc chi phớ cho thuờ theo hợp đồng thuờ.
E. Cỏc dịch vụ hỗ trợ bao gồm cỏc dịch vụ xử lý hàng hoỏ bưu kiện trờn cỏc phương tiện vận tải hàng khụng; chi phớ kho bói, đúng gúi và bao bỡ, cỏc chi phớ hỗ trợ khỏc như hoa tiờu, bảo trỡ và vệ sinh cỏc thiết bị vận chuyển và cỏc hoạt động cứu hộ khỏc; dịch vụ đại lý vận chuyển (bao gồm tiền hoa hồng, phớ đại lý cú liờn quan đến vận chuyển hành khỏch và hàng hoỏ).
F. Cỏc dịch vụ khỏc bao gồm mua, bỏn hàng hoỏ và sửa chữa cỏc thiết bị vận tải tại cụm cảng, sõn bay; sửa chữa lớn cỏc phương tiện vận tải và cụm cảng, sõn bay.
Trị giỏ hàng hoỏ bỏn và chi phớ sửa chữa cỏc thiết bị vận tải do nhà vận tải cư trỳ cung cấp cho nhà vận tải khụng cư trỳ tại cỏc cảng Việt Nam được hạch toỏn vào phần thu của mục cỏc dịch vụ khỏc. Trị giỏ hàng hoỏ bỏn và chi phớ sửa chữa cỏc thiết bị vận tải do nhà vận tải khụng cư trỳ cung cấp cho nhà vận tải cư trỳ tại cỏc cảng quốc tế được hạch toỏn vào phần chi của mục cỏc dịch vụ khỏc.
Đơn vị lập biểu: Bộ văn hoỏ thụng tin
Đơn vị nhận biểu: Ngõn hàng Nhà nước
MẪU BIỂU SỐ: 11
BÁO CÁO MUA BÁN VÀ PHÍ SỬ DỤNG
CÁC SẢN PHẨM VĂN HOÁ (1)
(Quý.... Năm....)
Đơn vị: 1000 USD
|
Chỉ tiờu
|
Giỏ trị
|
I
|
Giỏ trị bản quyền, quyền tỏc giả của cỏc sản phẩm và dịch vụ văn hoỏ, thụng tin của người cư trỳ bỏn cho người khụng cư trỳ
|
|
II
|
Giỏ trị bản quyền, quyền tỏc giả của cỏc sản phẩm và dịch vụ văn hoỏ, thụng tin của người khụng cư trỳ bỏn cho người cư trỳ
|
|
III
|
Phớ sử dụng bản quyền, quyền tỏc giả (2) của cỏc sản phẩm và dịch vụ văn hoỏ thụng tin (3) của người cư trỳ trả cho người khụng cư trỳ
|
|
IV
|
Phớ sử dụng bản quyền, quyền tỏc giả của cỏc sản phẩm và dịch vụ văn hoỏ thụng tin của người khụng cư trỳ trả cho người cư trỳ
|
|
|
Người lập biểu
|
Kiểm soỏt
|
Ngày..... Thỏng... Năm....
Thủ trưởng đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn lập biểu
(1) Giỏ trị hoặc phớ sử dụng cỏc sản phẩm văn hoỏ thực thanh toỏn trong kỳ bỏo cỏo theo thoả thuận giữa người cư trỳ và người khụng cư trỳ và đăng ký tại Bộ Văn hoỏ và thụng tin.
(2) Phớ sử dụng bản quyền, quyền tỏc giả là khoản thanh toỏn giữa người cư trỳ và người khụng cư trỳ về việc sử dụng cỏc tài sản vụ hỡnh, phớ tài chớnh, phi sản xuất và quyền sở hữu về văn hoỏ, thụng tin.
(3) Cỏc sản phẩm dịch vụ văn hoỏ thụng tin như phim ảnh, băng đĩa, cỏc tỏc phẩm nghệ thuận, phỏt thanh và truyền hỡnh quảng cỏo, thư viện bảo tàng và cỏc hoạt động văn hoỏ thể thao sỏch bỏo tạp chớ....
Đơn vị lập biểu: Bộ Xõy dựng
Đơn vị nhận biểu: Ngõn hàng Nhà nước
MẪU BIỂU SỐ 12
BÁO CÁO DỊCH VỤ XÂY DỰNG LẮP ĐẶT (1)
(Quý.... Năm.....)
Đơn vị: 1000 USD
|
Chỉ tiờu
|
Giỏ trị
|
I
|
Giỏ trị cụng trỡnh xõy dựng, lắp đặt do người khụng cư trỳ cung cấp cho người cư trỳ
|
|
1
|
Giỏ trị nguyờn vật liệu, mỏy múc thiết bị thực hiện cụng trỡnh (2)
|
|
|
Trong đú: giỏ trị nguyờn vật liệu, mỏy múc thiết bị nhập khẩu thực hiện cụng trỡnh
|
|
2
|
Tiền lương cụng nhõn thực hiện cụng trỡnh
|
|
|
Trong đú: Lương trả cho lao động trong nước
|
|
3
|
Cỏc chi phớ khỏc (3)
|
|
II
|
Giỏ trị cụng trỡnh xõy dựng, lắp đặt do người cư trỳ cung cấp cho người khụng cư trỳ
|
|
1
|
Giỏ trị nguyờn vật liệu, mỏy múc thiết bị thực hiện cụng trỡnh
|
|
2
|
Tiền lương trả cho người khụng cư trỳ
|
|
|
Giỏ trị nguyờn vật liệu xuất khẩu để thực hiện cụng trỡnh
|
|
3
|
Cỏc chi phớ khỏc
|
|
|
|
|
Ngày... Thỏng... Năm....
Người lập biểu
|
Kiểm soỏt
|
Thủ trưởng đơn vị
|
|
|
|
Hướng dẫn lập biểu
(1) Chi phớ xõy dựng, lắp đặt cụng trỡnh hoàn thành trong kỳ bỏo cỏo;
(2) Cỏc chi phớ khỏc bao gồm lói tiền gửi, lói tiền vay vốn thực hiện cụng trỡnh, khấu hao mỏy múc thiết bị;
(3) Thời hạn xõy dựng, lắp đặt cụng trỡnh thực hiện dưới 12 thỏng.
Bộ xõy dựng cung cấp 2 biểu dịch vụ xõy dựng cụng trỡnh là biểu theo giỏ trị dự toỏn và biểu theo giỏ trị quyết toỏn.
Đơn vị lập biểu: Bộ Giỏo dục và đào tạo
Đơn vị nhận biểu: Ngõn hàng Nhà nước
MẪU BIỂU SỐ 13
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG NGƯỜI DU HỌC
(Quý.... Năm.....)
Đơn vị: 1000 người
|
Chi tiờu
|
Số lượng
|
I
|
Số lượng người cư trỳ đi du học ở nước ngoài
|
|
1
|
Số người cư trỳ du học được người cư trỳ cấp học bổng
|
|
2
|
Số người cư trỳ du học được người khụng cư trỳ cấp học bổng
|
|
3
|
Số người cư trỳ đi học nước ngoài tự tỳc
|
|
II
|
Số người khụng cư trỳ học tập tại Việt Nam
|
|
1
|
Số người khụng cư trỳ học tập được người cư trỳ cấp học bổng
|
|
2
|
Số người khụng cư trỳ học tập được người khụng cư trỳ cấp học bổng
|
|
3
|
Số người khụng cư trỳ du học tự tỳc
|
|
|
|
|
Ngày... Thỏng... Năm....
Người lập biểu
|
Kiểm soỏt
|
Thủ trưởng đơn vị
|
|
|
|
Đơn vị lập biểu: Bộ Khoa học Cụng nghệ và Mụi trường
Đơn vị nhận biểu: Ngõn hàng Nhà nước
MẪU BIỂU SỐ 14
BÁO CÁO MUA BÁN VÀ PHÍ SỬ DỤNG CÁC SẢN PHẨM
KHOA HỌC CễNG NGHỆ VÀ MễI TRƯỜNG
(Quý... Năm....)
Đơn vị: 1000 người
|
Chi tiờu
|
Giỏ trị
|
I
|
Giỏ trị bản quyền, quyền tỏc giả của cỏc sản phẩm và dịch vụ về khoa học cụng nghệ và mụi trường (1) của người cư trỳ bỏn cho người khụng cư trỳ
|
|
II
|
Giỏ trị bản quyền, quyền tỏc giả của cỏc sản phẩm và dịch vụ về khoa học cụng nghệ và mụi trường (1) của người khụng cư trỳ bỏn cho người cư trỳ
|
|
III
|
Phớ sử dụng bản quyền, quyền tỏc giả của cỏc sản phẩm và dịch vụ về khoa học cụng nghệ và mụi trường của người cư trỳ trả cho người khụng cư trỳ
|
|
IV
|
Phớ sử dụng bản quyền, quyền tỏc giả của cỏc sản phẩm và dịch vụ về khoa học cụng nghệ và mụi trường của người khụng cư trỳ trả cho người cư trỳ
|
|
|
|
|
Ngày... Thỏng... Năm....
Người lập biểu
|
Kiểm soỏt
|
Thủ trưởng đơn vị
|
|
|
|
Hướng dẫn lập biểu:
(1) Cỏc giao dịch về khoa học cụng nghệ và mụi trường bao gồm cỏc giao dịch về quyền sở hữu cụng nghiệp, dịch vụ tin học và thụng tin, cỏc dự ỏn chuyển giao cụng nghệ, hợp tỏc quốc tế, kiểm tra, giỏm định, đỏnh giỏ cụng nghệ và tỏc động mụi trường và cỏc giao dịch khỏc cú liờn quan giữa người cư trỳ và người khụng cư trỳ.
Đơn vị lập biểu: Bộ Lao động thương binh và xó hội
Đơn vị nhận biểu: Ngõn hàng Nhà nước
MẪU BIỂU SỐ 15
BÁO CÁO HỢP TÁC CHUYấN GIA LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
(Quý... Năm....)
|
Chi tiờu
|
Giỏ trị (1000 USD)
|
I
|
Cỏc khoản thu về thanh toỏn hợp tỏc lao động và chuyờn gia (*) giữa Chớnh phủ, tổ chức của người cư trỳ với cỏc Chớnh phủ và tổ chức của người khụng cư trỳ
|
|
II
|
Cỏc khoản chi về thanh toỏn hợp tỏc lao động và chuyờn gia giữa Chớnh phủ, tổ chức của người cư trỳ với cỏc Chớnh phủ và tổ chức của người khụng cư trỳ.
|
|
III
|
Số lượng người khụng cư trỳ đang được cấp phộp lao động tại Việt Nam
|
Số lượng (1000 người)
|
1
|
Số lượng người khụng cư trỳ đang được cấp giấy phộp lao động tại Việt Nam trờn 1 năm
|
|
2
|
Số lượng người khụng cư trỳ được cấp giấy phộp lao động đang làm việc tại Việt Nam dưới 1 năm
|
|
|
|
|
Ngày... Thỏng... Năm....
Người lập biểu
|
Kiểm soỏt
|
Thủ trưởng đơn vị
|
|
|
|
Hướng dẫn lập biểu:
- (*) Thanh toỏn về hợp tỏc lao động và chuyờn gia là giỏ trị thanh toỏn giữa hai Chớnh phủ hoặc giữa Chớnh phủ với cỏc tổ chức tuyển dụng lao động khi ký hợp đồng xuất, nhập khẩu lao động.
Đơn vị lập biểu: Tổng cụng ty bưu chớnh Việt Nam
Đơn vị nhận biểu: Ngõn hàng Nhà nước
MẪU BIỂU SỐ 16
THU CHI DỊCH VỤ BƯU ĐIỆN QUỐC TẾ
Quý... Năm....
Đơn vị: 1.000 USD
A. Cỏc giao dịch viễn thụng
|
Thu
|
Chi
|
1. Dịch vụ điện thoại
2. Dịch vụ telex
3. Dịch vụ điện tớn
4. Dịch vụ chuyển fax
5. Dịch vụ nối mạng
6. Dịch vụ Internet
7. Dịch vụ vệ tinh
8. Cỏc dịch vụ hỗ trợ khỏc
|
|
|
B. Cỏc giao dịch bưu chớnh
|
|
|
1. Cỏc dịch vụ phõn phối thư, bỏo, ấn phẩm
2. Cỏc dịch vụ vận chuyển, phõn phối bưu phẩm, bưu kiện
3. Cỏc dịch vụ cho thuờ hộp thư, phũng bưu điện
4. Dịch vụ chuyển tiền, ngoại tệ
5. Dịch vụ khỏc
|
|
|
C. Cỏc dịch vụ khỏc
|
|
|
1. Cỏc dịch vụ đại lý bưu chớnh
2. Cỏc dịch vụ hỗ trợ bưu chớnh
3. Phớ thành viờn của cỏc tổ chức quốc tế
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
Người kiểm soỏt
|
Ngày thỏng năm
Thủ trưởng đơn vị
|
|
|
|
Hướng dẫn lập biểu
+ Phần thu dịch vụ bao gồm cỏc khoản thu từ cỏc giao dịch dịch vụ bưu điện do cỏ nhõn hoặc tổ chức là người cư trỳ cung cấp cho người khụng cư trỳ Việt Nam trờn lónh thổ Việt Nam hoặc ở nước ngoài.
+ Phần chi dịch vụ: bao gồm cỏc khoản chi từ cỏc giao dịch dịch vụ bưu điện do cỏ nhõn hoặc tổ chức là người khụng cư trỳ cung cấp cho người cư trỳ Việt Nam trờn lónh thổ Việt Nam.
A.8 bao gồm thư điện tử, thư õm thanh, trao đổi dữ liệu điện tử, mó hoỏ và ghi biờn bản hội nghị, thụng tin on-line và xử lý dữ liệu...
C.1 Dịch vụ đại lý bưu chớnh bao gồm tiền hoa hồng, phớ đại lý cú liờn quan đến bưu chớnh và viễn thụng.
C.2 Dịch vụ hỗ trợ bưu chớnh bao gồm cỏc dịch vụ sửa chữa và bảo hành thiết bị bưu chớnh, đúng gúi bưu kiện...
C.3 Phớ thành viờn của cỏc tổ chức quốc tế về bưu điện là cỏc khoản đúng gúp hàng năm cho cỏc tổ chức quốc tế với tư cỏch là hội viờn của tổ chức quốc tế đú.
Đơn vị lập biểu: Bộ Y tế
Đơn vị nhận biểu: Ngõn hàng Nhà nước
MẪU BIỂU SỐ: 17
BÁO CÁO DỊCH VỤ Y TẾ (1)
Quý............. Năm.......... (2)
(Đơn vị: 1000USD)
|
Chỉ tiờu
|
Giỏ trị
|
I
|
Cỏc khoản thu về dịch vụ chăm súc sức khoẻ, chữa bệnh, hợp tỏc, chuyờn gia và cỏc chi phớ khỏc cú liờn quan người cư trỳ thu từ người khụng cư trỳ
|
|
1
|
Cỏc khoản thu về dịch vụ chăm súc sức khoẻ, chữa bệnh và cỏc chi phớ khỏc của người khụng cư trỳ trả cho người cư trỳ.
|
|
2
|
Cỏc khoản thu về việc cử cỏc chuyờn gia và hợp tỏc về y tế của người khụng cư trỳ trả cho người cư trỳ.
|
|
II
|
Cỏc khoản chi về dịch vụ chăm súc sức khoẻ, chữa bệnh, hợp tỏc, chuyờn gia và cỏc chi phớ khỏc cú liờn quan (3) người cư trỳ trả cho người khụng cư trỳ.
|
|
1
|
Cỏc khoản chi về dịch vụ chăm súc sức khoẻ, chữa bệnh và cỏc chi phớ khỏc của người cư trỳ trả cho người khụng cư trỳ
|
|
2
|
Cỏc khoản chi về việc cử cỏc chuyờn gia (4) và hợp tỏc về y tế của người cư trỳ trả cho người khụng cư trỳ.
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
Kiểm soỏt
|
Ngày thỏng năm
Thủ trưởng đơn vị
|
|
|
|
Hướng dẫn lập biểu:
- (1) Dịch vụ y tế gồm cú: chi phớ khỏm chữa bệnh của người cư trỳ cung cấp cho người khụng cư trỳ và chi phớ khỏm chữa bệnh của người khụng cư trỳ cung cấp cho người cư trỳ.
- (2) Cỏc chi phớ phỏt sinh trong quý;
- (3) Cỏc chi phớ về dịch vụ chăm súc sức khoẻ, chữa bệnh gồm toàn bộ chi phớ của người bệnh bao gồm chi phớ chữa bệnh, chi phớ đi lại, chỗ ở và cỏc chi phớ khỏc;
- (4) Cỏc chi phớ về chuyờn gia là khoản thu của Bộ Y tế cấp phộp hành nghề, hoặc cho phộp tham gia dịch vụ chữa bệnh;
Đơn vị lập biểu: Bộ Cụng nghiệp
Đơn vị nhận biểu: Ngõn hàng Nhà nước
MẪU BIỂU SỐ: 18
BÁO CÁO XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU ĐIỆN
(Quý......... Năm)
Đơn vị: 1000 USD
|
Chỉ tiờu
|
Giỏ trị
|
I
|
Giỏ trị điện xuất khẩu
|
|
II
|
Giỏ trị điện nhập khẩu
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
Kiểm soỏt
|
Ngày thỏng năm
Thủ trưởng đơn vị
|
|
|
|
Đơn vị lập biểu: Tổng cục Du lịch
Đơn vị nhận biểu: Ngõn hàng Nhà nước
MẪU BIỂU SỐ 19
THU CHI DỊCH VỤ DU LỊCH QUỐC TẾ
Quý......... Năm...........
Đơn vị: 1.000 USD
A. Cỏc dịch vụ kinh doanh khỏch sạn và nhà hàng
|
Thu
|
Chi
|
1. Dịch vụ điện thoại, telex, chuyển fax, thư tớn...
2. Dịch vụ đặt phũng
3. Dịch vụ phục vụ ăn, uống, đi lại.
4. Dịch vụ giải trớ khỏc.
|
|
|
B. Cỏc dịch vụ du lịch lữ hành
|
|
|
C. Cỏc dịch vụ hướng dẫn du lịch
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
Người kiểm soỏt
|
Ngày thỏng năm
Thủ trưởng đơn vị
|
|
|
|
Hướng dẫn lập biểu
+ Phần thu dịch vụ bao gồm cỏc khoản thu từ cỏc giao dịch du lịch do cỏ nhõn hoặc tổ chức là người cư trỳ cung cấp cho người khụng cư trỳ Việt Nam trờn lónh thổ Việt Nam.
+ Phần chi dịch vụ bao gồm cỏc khoản chi từ cỏc giao dịch dịch vụ du lịch do cỏ nhõn hoặc tổ chức là người khụng cư trỳ cung cấp cho người cư trỳ Việt Nam ở nước ngoài.