• Hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Ngày ban hành: 28/06/2000
  • Ngày có hiệu lực: 01/07/2000

LUT

SA ĐỔI, B SUNG MT S ĐIU CA LUT ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
T
I VIT NAM S 18/2000/QH10 NGÀY 09 THÁNG 6 NĂM 2000

 

Để m rng hp tác kinh tế vi nước ngoài, phc v s nghip công nghip hoá, hin đại hoá, phát trin kinh tế quc dân trên cơ s khai thác và s dng có hiu qu các ngun lc ca đất nước;

 

  

Căn c vào Hiến pháp nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam năm 1992;

Lut này sa đổi, b sung mt s điu ca Lut đầu tư nước ngoài ti Vit Nam được Quc hi nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam thông qua ngày 12 tháng 11 năm 1996.

           

Điều 1

Sa đổi, b sung mt s điu ca Lut đầu tư nước ngoài ti Vit Nam như sau:

1. Điểm 2 đon 2 Điu 3 được sa đổi như sau:

“2. Địa bàn:

A) Địa bàn có điu kin kinh tế - xã hi khó khăn;

B) Địa bàn có điu kin kinh tế - xã hi đặc bit khó khăn.”

2. Khon 1 Điu 14 được sa đổi như sau:

“1. Nhng vn đề quan trng nht trong t chc và hot động ca doanh nghip liên doanh gm: b nhim, min nhim Tng Giám đốc, Phó Tng Giám đốc th nht; sa đổi, b sung điu l doanh nghip do Hi đồng qun tr quyết định theo nguyên tc nht trí gia các thành viên Hi đồng qun tr có mt ti cuc hp.

Các bên liên doanh có th tho thun trong điu l doanh nghip các vn đề khác cn được quyết định theo nguyên tc nht trí.”

3. B sung Điu 19a như sau:

Điu 19a

Doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài, các bên tham gia hp đồng hp tác kinh doanh trong quá trình hot động được phép chuyn đổi hình thc đầu tư, chia, tách, sáp nhp, hp nht doanh nghip.

Chính ph quy định điu kin, th tc chuyn đổi hình thc đầu tư, chia, tách, sáp nhp, hp nht doanh nghip.”

4. Điều 21 được sa đổi như sau:

Điu 21

Trong quá trình đầu tư vào Vit Nam, vn và tài sn hp pháp khác ca nhà đầu tư nước ngoài không b trưng dng hoc tch thu bng bin pháp hành chính, doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài không b quc hu hoá.

Nhà nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam bo h quyn s hu công nghip, bo đảm li ích hp pháp ca các nhà đầu tư nước ngoài trong hot động chuyn giao công ngh ti Vit Nam.”

5. B sung Điu 21a như sau: 4. B sung Đ i u 21a nh ư sau:

 

Điu 21a

“1 1. Trong trường hp do thay đổi quy định ca pháp lut Vit Nam làm thit hi đến li ích ca doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài và các bên tham gia hp đồng hp tác kinh doanh, thì doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài và các bên tham gia hp đồng hp tác kinh doanh tiếp tc được hưởng các ưu đãi đã được quy định trong Giy phép đầu tư và Lut này hoc được Nhà nước gii quyết tho đáng theo các bin pháp sau đây:

A) Thay đổi mc tiêu hot động ca d án;

B) Min, gim thuế theo quy định ca pháp lut;

C) Thit hi ca doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài, các bên tham gia hp đồng hp tác kinh doanh được khu tr vào thu nhp chu thuế ca doanh nghip;

D) Được xem xét bi thường tho đáng trong mt s trường hp cn thiết.

2 2. Các quy định mi ưu đãi hơn được ban hành sau khi được cp Giy phép đầu tư s được áp dng cho doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài và các bên tham gia hp đồng hp tác kinh doanh.”

6. Điều 33 được sa đổi, b sung như sau:

Điu 33

Doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài và các bên tham gia hp đồng hp tác kinh doanh được mua ngoi t ti ngân hàng thương mi để đáp ng cho các giao dch vãng lai và các giao dch được phép khác theo quy định ca pháp lut v qun lý ngoi hi.

Chính ph Vit Nam bo đảm cân đối ngoi t cho nhng d án đặc bit quan trng đầu tư theo chương trình ca Chính ph trong tng thi k.

Chính ph Vit Nam bo đảm h tr cân đối ngoi t cho các d án xây dng công trình kết cu h tng và mt s d án quan trng khác.”

7. Điều 34 được sa đổi như sau:

Điu 34

Các bên trong doanh nghip liên doanh có quyn chuyn nhượng giá tr phn vn ca mình trong doanh nghip liên doanh, nhưng phi ưu tiên chuyn nhượng cho các bên trong doanh nghip liên doanh. Trong trường hp chuyn nhượng cho doanh nghip ngoài liên doanh thì điu kin chuyn nhượng không được thun li hơn so vi điu kin đã đặt ra cho các bên trong doanh nghip liên doanh. Vic chuyn nhượng vn phi được các bên trong doanh nghip liên doanh tho thun.

Nhng quy định này cũng được áp dng đối vi vic chuyn nhượng quyn và nghĩa v ca các bên trong hp đồng hp tác kinh doanh.

Nhà đầu tư nước ngoài trong doanh nghip 100% vn đầu tư nước ngoài có quyn chuyn nhượng vn ca mình.

Trong trường hp chuyn nhượng vn có phát sinh l i nhu n li nhun thì bên chuyn nhượng np thuế l i t c thu nhp doanh nghip vi thuế sut là 25% l i nhu n thu đượ c .”

8. Đoạn 2 Điu 35 được sa đổi , b sung như sau:

“Trong trường hp đặc bit được Ngân hàng Nhà nước Vit Nam chp thun, doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài được phép m tài khon nước ngoài.”

9. Điều 40 được sa đổi, b sung như sau:

Điu 40

Trong qu á tr ì nh ho t độ ng, d Doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài và bên nước ngoài tham gia hp đồng hp tác kinh doanh sau khi quyết toán thuế vi cơ quan thuế mà b l thì được chuyn l c a b t k n ă m thu ế n à o sang năm sau, ti ế p theo v à đượ c b ù kho n l đó b ng l i nhu n c a nh ng n ă m ti ế p theo, nh ư ng s l này được tr vào thu nhp chu thuế. Thi gian được chuyn l khôngđượ c quá 5 năm.”

10. Điều 41 được sa đổi, b sung như sau:

Điu 41

Sau khi np thuế l i t c thu nhp doanh nghip và thc hin các nghĩa v tài chính khác, vic trích thu nhp còn li để lp các qu d phòng, qu phúc li, qu m rng sn xut và các qu khác do doanh nghip quyết định.”

11. Điều 43 được sa đổi như sau:

Điu 43

Khi chuyn l i nhu n li nhun ra nước ngoài, nhà đầu tư nước ngoài phi np mt khon thuế là 3%, 5%, 7% s li nhunli nhun chuyn ra nước ngoài, tùy thuc vào mc vn góp ca nhà đầu tư nước ngoài vào vn pháp định ca doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài hoc vn thc hin hp đồng hp tác kinh doanh.”

12. Điều 44 được sa đổi như sau:

Điu 44

Người Vit Nam định cư nước ngoài đầu tư v nước theo quy định ca Lut này được gim 20% thuế l i t c thu nhp doanh nghip so vi các d án cùng loi, tr trường hp áp dng mc thuế sut thuế l i t c thu nhp doanh nghip là 10%; được áp dng mc thuế sut thuế chuyn li nhun l i nhu n ra nước ngoài là 3% s li nhun l i nhu n chuyn ra nước ngoài.”

13. Điều 46 được sa đổi, b sung như sau:

Điu 46

1. Doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài, Bên nước ngoài tham gia hp đồng hp tác kinh doanh s dng mt đất, mt nước, mt bin phi tr tin thuê; trong trường hp khai thác tài nguyên phi np thuế tài nguyên theo quy định ca pháp lut.

Chính ph quy định vic min hoc gim tin thuê đất, mt nước, mt bin đối vi các d án xây dng - kinh doanh - chuyn giao, xây dng - chuyn giao - kinh doanh, xây dng - chuyn giao; d án đầu tư vào địa bàn có điu kin kinh tế - xã hi khó khăn và địa bàn có điu kin kinh tế - xã hi đặc bit khó khăn.

2. Trong trường hp Bên Vit Nam góp vn bng giá tr quyn s dng đất, thì Bên Vit Nam có trách nhim đền bù, gii phóng mt bng và hoàn thành các th tc để được quyn s dng đất.

Trong trường hp Nhà nước Vit Nam cho thuê đất thì U ban nhân dân tnh, thành ph trc thuc trung ương nơi có d án đầu tư t chc thc hin vic đền bù, gii phóng mt bng, hoàn thành các th tc cho thuê đất.

3. Doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài được thế chp tài sn gn lin vi đất và giá tr quyn s dng đất để bo đảm vay vn ti các t chc tín dng được phép hot động ti Vit Nam.

Chính ph quy định điu kin và th tc doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài thế chp quyn s dng đất.

14. Điều 47 được sa đổi, b sung như sau:

Điu 47

1. Thuế xut khu, thuế nhp khu đối vi hàng xut khu, hàng nhp khu ca doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài và các bên tham gia hp đồng hp tác kinh doanh được áp dng theo Lut thuế xut khu, thuế nhp khu.

2. Doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài, các bên tham gia hp đồng hp tác kinh doanh được min thuế nhp khu đối vi hàng nhp khu để to tài sn c định, bao gm:

A) - Thiết b, máy móc;

B) - Phương tin vn ti chuyên dùng nm trong dây chuyn công ngh và phương tin vn chuyn dùng để đưa đón công nhân;

C) - Linh kin, chi tiết, b phn ri, ph tùng, gá lp, khuôn mu, ph kin đi kèm vi thiết b, máy móc, phương tin vn ti chuyên dùng quy định ti đim b khon này;

D) - Nguyên liu, vt tư dùng để chế to thiết b, máy móc trong dây chuyn công ngh hoc để chế to linh kin, chi tiết, b phn ri, ph tùng, gá lp, khuôn mu, ph kin đi kèm vi thiết b, máy móc;

Đ) - Vt tư xây dng trong nước chưa sn xut được ; .

Vic min thuế nhp khu đối vi hàng hoá nhp khu quy định ti khon này được áp dng cho c trường hp m rng quy mô d án, thay thế, đổi mi công ngh.

3. Thi ế t b , m á y m ó c, ph ươ ng ti n, v t t ư n ê u t i Kho n 2 Đ i u n à y l à đố i t ượ ng kh ô ng thu c di n ch u thu ế gi á tr gia t ă ng h à ng nh p kh u.

3. Nguyên liu, vt tư, linh kin nhp khu để sn xut ca các d án thuc lĩnh vc đặc bit khuyến khích đầu tư hoc địa bàn khuy ế n kh í ch đầ u t ư có điu kin kinh tế - xã hi đặc bit khó khăn được min thuế nhp khu trong thi hn 5 năm, k t khi bt đầu sn xut.

4. Chính ph quy định vic min, gim thuế xut khu, thuế nhp khu đối vi các hàng hoá đặc bit cn khuyến khích đầu tư khác.”

15. Điu 52 được sa đổi, b sung như sau:

Điu 52

Doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài, hp đồng hp tác kinh doanh chm dt hot động trong nhng trường hp sau đây:

1. Hết thi hn hot động ghi trong Giy phép đầu tư;

2. Theo các điu kin chm dt hot động được quy định trong hp đồng, điu l doanh nghip hoc tho thun ca các bên;

3. Theo quyết định ca cơ quan qun lý nhà nước v đầu tư nước ngoài do vi phm nghiêm trng pháp lut hoc quy định ca Giy phép đầu tư;

4. Do b tuyên b phá sn ; .

16. Điu 53 được sa đổi, b sung như sau:

Điu 53

1. Khi chm dt hot động trong trường hp quy định ti các đim 1, 2 và 3 Điu 52 ca Lut này, doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài, các bên tham gia hp đồng hp tác kinh doanh phi tiến hành thanh lý tài sn doanh nghip, thanh lý hp đồng.

2. Trong quá trình thanh lý tài sn doanh nghip, nếu phát hin doanh nghip lâm vào tình trng phá sn thì vic gii quyết phá sn cu doanh nghip được thc hin theo th tc quy định trong pháp lut v phá sn doanh nghip.

3. Vic gii quyết phá sn doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài được thc hin theo quy định ca pháp lut v phá sn doanh nghip.

4. Trong trường hp Bên Vit Nam tham gia doanh nghip liên doanh , doanh nghi p c ph n góp vn bng giá tr quyn s dng đất mà doanh nghip b gii th hoc phá sn thì giá tr còn li ca quyn s dng đất đã góp vn thuc tài sn thanh lý ca doanh nghip.

17. Đon 2 Điu 55 được sa đổi, b sung như sau:

“Chính ph quy định vic thm định cp Giy phép đầu tư, vic đăng ký cp Giy phép đầu tư; căn c vào quy hoch, kế hoch phát trin kinh tế - xã hi, lĩnh vc, tính cht, quy mô ca d án đầu tư, quyết định vic phân cp cp Giy phép đầu tư cho U ban nhân dân tnh, thành ph trc thuc trung ương; quy định vic cp Giy phép đầu tư đối vi các d án đầu tư vào Khu công nghip, Khu chế xut.”

18. Điu 59 được sa đổi, b sung như sau:

Điu 59

Các bên hoc mt trong các bên hoc nhà đầu tư nước ngoài gi cho cơ quan cp Giy phép đầu tư h sơ xin cp Giy phép đầu tư theo quy định ca Chính ph.”

19. Điu 60 được sa đổi, b sung như sau:

Điu 60

Cơ quan cp Giy phép đầu tư xem xét đơn và thông báo quyết định cho nhà đầu tư trong thi hn 45 ngày l à m vi c đối vi các d án thuc din thm định cp Giy phép đầu tư, 30 ngày l à m vi c đối vi các d án thuc din đăng ký cp Giy phép đầu tư, k t ngày nhn được h sơ hp l. Quyết định chp thun được thông báo dưới hình thc Giy phép đầu tư.

Giy phép đầu tư đồng thi là Giy chng nhn đăng ký kinh doanh.”

20. Điu 63 được b sung như sau:

Điu 63

Doanh nghip, cá nhân có thành tích xut sc trong hot động sn xut kinh doanh, có đóng góp ln vào công cuc xây dng và phát trin đất nước thì được khen thưởng theo quy định ca pháp lut.

Nhà đầu tư nước ngoài 1. Nh à đầ u t ư n ướ c ngo à i, doanh nghi p c ó v n đầ u t ư n ướ c ngo à i, c á c b ê n tham gia h p đồ ng h p t á c kinh doanh, t ch c, c á nh â n, vi ê n ch c, c ơ quan nh à n ướ c vi ph m c á c quy đị nh c a ph á p lu t v đầ u t ư n ướ c ngo à i th ì tu theo m c độ vi ph m s b x lý theo quy đị nh c a ph á p lu t.

, doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài, các bên tham gia hp đồng hp tác kinh doanh, t chc, cá nhân, cán b, công chc, cơ quan nhà nước vi phm các quy định ca pháp lut v đầu tư nước ngoài thì tu theo mc độ vi phm mà b x lý theo quy định ca pháp lut.”

 

21. Điu 64 được sa đổi, b sung như sau:

Điu 64

1. Vic thanh tra hot động ca doanh nghip phi được thc hin đúng chc năng, đúng thm quyn và tuân th quy định ca pháp lut.

2. Vic thanh tra tài chính không được quá mt ln trong 01 năm đối vi mt doanh nghip.

Vic thanh tra bt thường ch được thc hin khi có căn c cho rng doanh nghip vi phm pháp lut.

Khi tiến hành thanh tra phi có quyết định ca người có thm quyn. Khi kết thúc thanh tra phi có biên bn, kết lun thanh tra. Trưởng đoàn thanh tra chu trách nhim v ni dung biên bn và kết lun thanh tra.

Người ra quyết định thanh tra không đúng pháp lut hoc người li dng vic thanh tra để v li, sách nhiu, gây phin hà cho hot động ca doanh nghip thì tu theo mc độ vi phm mà b x lý k lut hoc truy cu trách nhim hình s; nếu gây thit hi thì phi bi thường theo quy định ca pháp lut.

3. Nhà đầu tư nước ngoài, doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài, các bên tham gia hp đồng hp tác kinh doanh, t chc, cá nhân được quyn khiếu ni, khi kin đối vi các quyết định và hành vi trái pháp lut, gây khó khăn, phin hà ca vi ê n cán b, công chc, cơ quan nhà nước. Vic khiếu ni, khi kin và vic gii quyết khiếu ni, khi kin được thc hin theo quy định ca pháp lut.”

22. Điu 66 được sa đổi, b sung như sau:

Điu 66

1. Căn c vào nhng nguyên tc quy định trong Lut này, Chính ph có th ký các tho thun vi nhà đầu tư nước ngoài hoc đưa ra các bin pháp bo đảm, bo lãnh v đầu tư.

2. Hot động đầu tư nước ngoài ti Vit Nam phi tuân th quy định ca Lut này và các quy định có liên quan ca pháp lut Vit Nam. Trong trường hp pháp lut Vit Nam chưa có quy định, các bên có th tho thun trong hp đồng vic áp dng lut ca nước ngoài nếu vic áp dng lut ca nước ngoài không trái vi nhng nguyên tc cơ bn ca pháp lut Vit Nam.”

23. Cm t “thuế li tc” trong Lut đầu tư nước ngoài ti Vit Namđượ c n ê u Đđược thay bng cm t “thuế thu nhp doanh nghip”.

 

Điu 2.

Lut này có hiu lc k t ngày 01 tháng 7 năm 2000.

 

Điu 3.

Chính ph sa đổi, b sung các văn bn quy định chi tiết thi hành Lut đầu tư nước ngoài ti Vit Nam cho phù hp vi Lut này.

 

Lut này đã được Quc hi nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam khóa X, k hp th 7 thông qua ngày 09 tháng 6 năm 2000.