QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 15/2006/QĐ-BTM
NGÀY 23 THÁNG 03 NĂM 2006 VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA GIAI ĐOẠN NĂM 2006
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;
Căn cứ Quyết định số 279/2005/QĐ-TTg ngày 03 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế xây dựng và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại quốc gia giai đoạn 2006 - 2010;
Theo đề nghị của Chủ tịch Hội đồng thẩm định chương trình xúc tiến thương mại quốc gia,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chương trình xúc tiến thương mại quốc gia năm 2006 và đơn vị chủ trì thực hiện theo Danh mục ban hành tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Đơn vị chủ trì chương trình có trách nhiệm thực hiện các đề án được phê duyệt theo đúng mục tiêu, nội dung, tiến độ, đảm bảo hiệu quả và tạo điều kiện cho các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế tham gia đề án được duyệt và huy động phần đóng góp của doanh nghiệp theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Đơn vị chủ trì chương trình có trách nhiệm thực hiện chế độ báo cáo và quyết toán việc thực hiện chương trình theo đúng quy định tại Quy chế xây dựng và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại quốc gia giai đoạn 2006 - 2010 ban hành kèm theo Quyết định số 279/2005/QĐ-TTg ngày 03/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 5. Các Bộ có liên quan và thủ trưởng đơn vị chủ trì chương trình xúc tiến thương mại quốc gia giai đoạn 2006 - 2010 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phan Thế Ruệ
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTM ngày 23 tháng 3 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Đơn vị chủ trì: Hiệp hội chế biến xuất khẩu thuỷ sản Việt
Nam
STT
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Hội trợ Fish International
|
9-18/2/2006
|
Bre-men, Đức
|
747,00
|
Tính lại mức hỗ trợ theo Quyết định 279/2005/QĐ-TTg. Không hỗ trợ tuyên truyền quảng bá.
|
2
|
Hội chợ thực phẩm Gulfood tại
Dubai
kết hợp khảo sát thị trường Ai Cập.
|
17-26/2/2006
|
Dubai-U.A.E, Ai Cập
|
746,00
|
Tính lại mức hỗ trợ theo Quyết định 279/2005/QĐ-TTg
|
3
|
Hội chợ Thuỷ Sản Quốc tế
Boston
, Mỹ
|
9-18/3/2006
|
Boston
, Mỹ
|
1.901,00
|
Không hỗ trợ tuyên truyền quảng bá.
|
4
|
Hội chợ thuỷ sản Châu Âu ESE tại Brúc-xen, Bỉ kết hợp khảo sát thị trường Thuỵ Sỹ.
|
6-17/5/2006
|
Brúc-xen (Bỉ), Thuỵ Sỹ.
|
3.070,00
|
Không hỗ trợ chi phí mua sản phẩm để trình diễn, tuyên truyền quảng bá. Chỉ hỗ trợ vé máy bay từ Bỉ đi Thuỵ Sỹ.
|
5
|
Hội chợ Thực phẩm và đồ uống A-li-men-ta-ri-a tại Me-xi-co, kết hợp khảo sát thị trường Bra-xin.
|
4-15/6/2006
|
Mê-xi-cô, Bra-xin
|
871,00
|
Không hỗ trợ sản phẩm trình diễn, đầu bếp, vật dụng bếp, thủ tục hải quan, phiên dịch, tuyên truyền quảng bá.
|
6
|
Hội chợ Công nghệ Thuỷ sản Nhật Bản
|
17-25/7/2006
|
Nhật Bản
|
798,00
|
Không hỗ trợ sản phẩm trình diễn, đầu bếp, vật dụng bếp, thủ tục hải quan, phiên dịch, tuyên truyền quảng bá.
|
7
|
Hội chợ World Food Moscow 2006 kết hợp khảo sát thị trường U-crai-na.
|
24/9-6/10/2006
|
CHLB Nga, U-crai-na.
|
1.366,00
|
Không hỗ trợ sản phẩm trình diễn, đầu bếp, vật dụng bếp, thủ tục hải quan, phiên dịch, tuyên truyền quảng bá, tuyên truyền xuất khẩu, vé máy bay Nga về Việt Nam, thuê xe khảo sát cho cán bộ hiệp hội.
|
8
|
Hội trợ Conxemar, Tây Ban Nha kết hợp khảo sát thị trường
Italy
|
1-12/10/2006
|
Tây Ban Nha, Italia
|
1.521,00
|
Không hỗ trợ sản phẩm trình diễn, đầu bếp, vật dụng bếp, thủ tục hải quan, phiên dịch, tuyên truyền quảng bá, tuyên truyền xuất khẩu, vé máy bay Italia về Việt Nam, thuê xe khảo sát cho cán bộ hiệp hội.
|
9
|
Hội chợ Thuỷ Sản và nghề cá Bussan, Hàn Quốc kết hợp khảo sát thị trường Hàn Quốc.
|
14-23/11/2006
|
Hàn Quốc
|
713,00
|
Không hỗ trợ sản phẩm trình diễn, đầu bếp, vật dụng bếp, thủ tục hải quan, phiên dịch, tuyên truyền quảng bá, tuyên truyền xuất khẩu, vé máy bay Hàn Quốc về Việt Nam, thuê xe khảo sát cho cán bộ hiệp hội, phiên dịch
|
10
|
Thông tin thương mại, tuyên truyền quảng bá xuất khẩu thuỷ sản (mua tin qua mạng và ấn phẩm; xuất bản sách và CD Rom:
"
Vietnam
Seafood Export Directory", "Vietnamese Shrimp Directory",
"Vietnamese" và "The Vietnam Seafood Cuisine"
|
2006
|
|
1.613,00
|
Các sách xuất bản không nêu rõ số trang, quy cách, hình thức thể hiện của cuốn sách, nên tính giá bình quân 7$/cuốn.
|
11
|
Đào tạo kỹ năng Marketinh tại hội chợ thủy sản quốc tế và nâng cao kỹ năng khai báo thủ tục hải quan hàng thuỷ sản xuất khẩu
|
2006
|
Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Cà Mau, Đà Nẵng và Nha Trang.
|
215,00
|
Không hỗ trợ mua sách cho học viên. Đề nghị tính mức chi cho giáo viên theo định mức hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 1)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTM ngày 23 tháng 3 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Đơn vị chủ trì: Hiệp hội cà phê - ca cao Việt
Nam
STT
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Nâng cấp mạng lưới thông tin kinh doanh xuất khẩu cà phê.
|
2006
|
|
214,03
|
Trong đó 84 triệu của chi phí thu thập và truyền tin trong nước.
|
2
|
Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao nghiệp vụ xuất nhập khẩu cà phê.
|
Quí III/2006
|
Tp. Hồ Chí Minh/ Hà Nội/ Buôn Ma Thuột.
|
155,00
|
|
3
|
Khảo sát kho - cảng nhận hàng và thị trường EU (Đức, Pháp, Tây Ban Nha).
|
Quí III/2006
|
Đức, Pháp, Tây Ban Nha
|
681,00
|
Không hỗ trợ chi phí giao dịch làm việc với đối tác
|
4
|
Tham gia Hội chợ, khuyếch trương tiêu thụ sản phẩm cà phê - Quảng Châu, Trung Quốc.
|
12-14/5/2006
|
Quảng Châu, Trung Quốc.
|
546,00
|
Không hỗ trợ giao dịch khảo sát thị trường.
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 2)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTM ngày 23 tháng 3 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Đơn vị chủ trì: Hiệp hội cao su Việt
Nam
STT
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Khảo sát thị trường cao su Pháp và Tây Ban Nha kết hợp tham quan triển lãm tại Pháp.
|
Quí II/2006
|
Pháp, Tây Ban Nha.
|
648,82
|
Mặt hàng phải là cao su chế biến
|
2
|
Khảo sát thị trường cao su Nga và Ucraina.
|
Quí IV/2006
|
Nga Ucraina.
|
884,22
|
|
3
|
Khảo sát thị trường Hoa Kỳ kết hợp với tham quan triển lãm
|
Quí III/2006
|
Hoa Kỳ
|
625,82
|
|
4
|
Khảo sát thị trường Trung Quốc kết hợp tham quan triển lãm
|
Quí IV/2006
|
Trung Quốc
|
299,26
|
Xác định lại tiền vé máy bay là 800 USD.
|
5
|
Khảo sát thị trường cao su Ma-lai-si-a và Thái Lan kết hợp tham quan triển lãm
|
Quí III/2006
|
Ma-lai-si-a,
Thái Lan
|
224,42
|
Tính lại chi phí điện thoại theo Thông tư 91/2005/TT-BTC.
|
6
|
Đào tạo ứng dụng các sàn giao dịch điện tử về mặt hàng cao su.
|
Quí III/2006
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
113,44
|
Không hỗ trợ chi phí ăn ở của học viên.
|
7
|
Thu thập thông tin chuyên ngành cao su (mua tạp chí, sách báo quốc tế)
|
Quí I,II/2006
|
|
106,06
|
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 3)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTM ngày 23 tháng 3 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Đơn vị chủ trì: Hiệp hội cây điều Việt
Nam
STT
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Khảo sát thị trường Hoa Kỳ
|
9-10/2006
|
Niu-óc, Oa-sinh-tơn DC., Ca-li-fóc-nia, Hoa Kỳ
|
609,7
|
Tính lại mức hỗ trợ theo quy định tại Quyết định 279/2005/QĐ-TTg.
|
2
|
Khảo sát thị trường Trung Quốc
|
Quí IV/2006
|
Quảng Châu, Quảng Đông, Thượng Hải,
Trung Quốc.
|
283,00
|
Tính lại mức hỗ trợ theo quy định tại Quyết định 279/2005/QĐ-TTg.
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 4)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTM ngày 23 tháng 3 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Đơn vị chủ trì: Hiệp hội chè Việt
Nam
STT
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Hội chợ triển lãm chuyên ngành Fesival Chè tại Mát-xơ-cơ-va
|
05/2006
|
Mát-xcơ-cơ-va, Nga
|
397,00
|
Tính lại mức hỗ trợ theo Quyết định 279/2005/QĐ-TTg và các quy định hiện hành. Không hỗ trợ quảng bá, khảo sát. Tính lại phí gian hàng tiêu chuẩn: tối đa 03 gian hàng tiêu chuẩn x 5000 USD/gian.
|
2
|
Tham gia Hội chợ chuyên ngành World Food tại Liên Bang Nga kết hợp khảo sát thị trường.
|
09/2006
|
Liên Bang Nga
|
1.057,34
|
Tính lại mức hỗ trợ theo Quyết định 279/2005/QĐ-TTg và các quy định hiện hành. Không hỗ trợ quảng bá sản phẩm.
|
3
|
Tham gia hội chợ chuyên ngành Tea and Coffee tại Thượng Hải, Trung Quốc kết hợp khảo sát thị trường tại Trung Quốc.
|
9/2006
|
Thượng Hải, Trung Quốc.
|
667,33
|
Tính lại mức hỗ trợ theo Quyết định 279/2005/QĐ-TTg và các quy định hiện hành. Không hỗ trợ quảng bá sản phẩm.
|
4
|
Tổ chức văn hoá trà quảng bá thương hiệu "cheviet" kết hợp với khảo sát thị trường U-crai-na.
|
Quý II/2006
|
Kiev
,
Kharkov
, U-crai-na
|
523,02
|
Tính lại mức hỗ trợ theo Quyết định 279/2005/QĐ-TTg và các quy định hiện hành. Không hỗ trợ quảng bá sản phẩm.
|
5
|
Tham gia Hội chợ chuyên ngành World Food tại Thái Lan kết hợp khảo sát thị trường
|
16-22/5/2006
|
Bang-cốc, Thái Lan
|
383,00
|
Tính lại mức hỗ trợ theo Quyết định 279/2005/QĐ-TTg và các quy định hiện hành. Không hỗ trợ quảng bá, sản phẩm và chi phí khảo sát.
|
6
|
Tổ chức văn hoá trà quảng bá thương hiệu "cheviet" kết hợp với khảo sát thị trường Úc
|
Quý II/2006
|
Úc
|
391,18
|
Tính lại mức hỗ trợ theo Quyết định 279/2005/QĐ-TTg và các quy định hiện hành. Không hỗ trợ quảng bá sản phẩm.
|
7
|
Khảo sát thị trường kết hợp tham dự Diễn đàn Chè thế giới tại
Dubai
.
|
26/2-5/3/2006
|
Dubai
|
342,78
|
Tính lại mức hỗ trợ theo Quyết định 279/2005/QĐ-TTg và các quy định hiện hành.
|
8
|
Khảo sát thị trường
Iran
|
Quý IV/2006
|
Tê-hê-ran-Iran
|
397,66
|
Tính lại mức hỗ trợ theo Quyết định 279/2005/QĐ-TTg và các quy định hiện hành. Không hỗ trợ quảng bá sản phẩm.
|
9
|
Đào tạo cán bộ nghiệp vụ Marketing
|
Quí III, IV/2006
|
1 lớp miền
Nam
, 1 lớp miền Bắc
|
143,00
|
Tính lại mức hỗ trợ theo Quyết định 279/2005/QĐ-TTg và các quy định hiện hành.
|
10
|
Đào tạo bồi dưỡng cán bộ quản trị kinh doanh xuất nhập khẩu
|
Quí II/2006
|
|
58,00
|
Tính lại mức hỗ trợ theo Quyết định 279/2005/QĐ-TTg và các quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 5)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTM ngày 23 tháng 3 năm 2006
của Bộ Thương mại)
Đơn vị chủ trì: Hiệp hội gỗ và lâm sản Việt
Nam
STT
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng)
|
Ý kiến thẩm định
|
1
|
Đào tạo nâng cao năng lực và kỹ năng kinh doanh xuất khẩu mặt hàng lâm sản (2 lớp).
|
Tháng 6,
8/2006
|
Hà Nội, Qui Nhơn.
|
32,52
|
Chỉ hỗ trợ chi phí tổ chức lớp học. Không hỗ trợ chi phí cho học viên.
|
2
|
Hoạt động xúc tiến thương mại tổng hợp lâm nông sản Việt
Nam
và xúc tiến hội nhập kinh tế quốc tế 2006.
|
29/8-
5/9/2006
|
Bruxelles, Bỉ.
|
2.482,00
|
Tính lại mức hỗ trợ theo Quyết định 279/2005/QĐ-TTg và định mức chi theo Thông tư 91/2005/TT-BTC.
|
3
|
Tham gia Hội chợ triển lãm "Working with Wood" kết hợp khảo sát thị trường tại Vương quốc Anh.
|
5-
16/10/2006
|
Birmingham
, Anh.
|
967,00
|
Tính lại mức hỗ trợ theo Quyết định 279/2005/QĐ-TTg và định mức chi theo Thông tư 91/2005/TT-BTC.
|
4
|
Tham gia hội chợ triển lãm, kết hợp khảo sát thị trường Chi - ca - gô, Mỹ.
|
10-
22/9/2006
|
Chi - ca - gô, Mỹ.
|
1.042,00
|
Tính lại mức hỗ trợ theo Quyết định 279/2005/QĐ-TTg và định mức chi theo Thông tư 91/2005/TT-BTC.
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 6)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTM ngày 23 tháng 3 năm 2006
của Bộ Thương mại)
Đơn vị chủ trì: Hiệp hội hồ tiêu Việt
Nam
STT
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Xây dựng Website quảng bá ngành hồ tiêu Việt
Nam
|
Quý II, III/2006
|
|
268,00
|
Không hỗ trợ phần chi phí văn phòng
|
2
|
Khảo sát thị trường giao dịch thương mại tại Mỹ
|
5/2006
|
Chi - ca - go, Flo-ri-da, Mỹ
|
510,00
|
Tính lại mức hỗ trợ theo Quyết định 279/2005/QĐ-TTg và định mức chi theo Thông tư 91/2005/TT-BTC
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 7)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTM ngày 23 tháng 3 năm 2006
của Bộ Thương mại)
Đơn vị chủ trì: Hiệp hội lương thực Việt
Nam
STT
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng)
|
1
|
Thông tin thương mại
|
2006
|
|
178,50
|
2
|
Khảo sát thị trường Trung Đông
|
Quý II/2006
|
Iran
, Irắc
|
167,05
|
3
|
Khảo sát thị trường Sê-nê-gan
|
Quý III/2006
|
Sê-nê-gan
|
278,43
|
4
|
Khảo sát thị trường Trung Quốc
|
Quý IV/2006
|
Trung Quốc
|
125,69
|
5
|
Khảo sát thị trường
Ghana
|
Quý II/2006
|
ACCRA
Ghana
|
278,43
|
6
|
Đào tạo nâng cao kỹ năng xúc tiến thương mại và kỹ năng xuất khẩu
|
06/2006
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
96,32
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 8)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTM ngày 23 tháng 3 năm 2006
của Bộ Thương mại)
Đơn vị chủ trì: Hiệp hội trái cây Việt
Nam
STT
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Khảo sát thị trường rau quả Châu Âu
|
Quý III/2006
|
Hà Lan và Pháp
|
458,00
|
Tính lại mức hỗ trợ theo Quyết định 279/2005/QĐ-TTg
|
2
|
Khảo sát thị trường rau quả Trung Quốc - Hồng Kông
|
Quý III/2006
|
Trung Quốc, Hồng Kông
|
250,00
|
Tính lại mức hỗ trợ theo Quyết định 279/2005/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 9)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTM
ngày 23 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thương mại)
Đơn vị chủ trì: Tổng công ty rau quả, nông sản
STT
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng)
|
1
|
Hội chợ thực phẩm quốc tế FHC 2006 Bắc Kinh và khảo sát thị trường Trung Quốc
|
05-
13/06/2006
|
Bắc Kinh, Trung Quốc
|
292,94
|
2
|
Hội chợ thực phẩm, đồ uống Quốc tế Mát-xcơ-va lần thứ 15 và khảo sát thị trường Mát-xcơ-va.
|
24/9-
01/10/2006
|
Mát-xcơ-va, Nga
|
248,46
|
3
|
Khảo sát thị trường Nam Phi và Tan-da-ni-a
|
07/2006
|
Nam Phi, Tan-da-ni-a
|
446,30
|
4
|
Khảo sát thị trường Hàn Quốc
|
08/2006
|
Hàn Quốc
|
196,62
|
5
|
Khảo sát thị trường Vương Quốc Anh
|
11/2006
|
Vương Quốc Anh
|
299,42
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 10)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTM
ngày 23 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thương mại)
Đơn vị chủ trì: Liên minh Hợp tác xã Việt
Nam
STT
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng
|
Ghi chú
|
1
|
Tham gia hội chợ quốc tế đa ngành Pa-ri, Pháp
|
26/4-
9/5/2006
|
Pa-ri, Pháp
|
2.134,00
|
Không hỗ trợ in cataloge
|
2
|
Tham gia hội chợ chuyên ngành quà tặng To-ky-o, Nhật Bản
|
4-12/9/2006
|
To-ky-o, Nhật Bản
|
2.086,00
|
Không hỗ trợ tiền xe nội địa.
|
3
|
Khảo sát thị trường tiêu thụ hàng nông sản và thủ công mỹ nghệ của Hàn Quốc, tham quan kết hợp làm việc tại Hội chợ thương mại quốc tế Xê-un
|
15-22/10/2006
|
Xê - un, Hàn Quốc
|
637,71
|
|
4
|
Khảo sát thị trường và nghiên cứu mô hình Hợp tác xã dịch vụ hàng hóa và công nghiệp nhỏ Đức, tham quan kết hợp làm việc tại Hội chợ thương mại quốc tế Frankfurt.
|
23-
31/8/2006
|
Đức
|
814,46
|
|
5
|
Khảo sát thị trường và nghiên cứu mô hình hợp tác xã tiêu dùng của Braxin và Ac-hen-ti-na, tham quan kết hợp làm việc tại hội chợ thương mại quốc tế Sao Paolo.
|
17-
26/8/2006
|
Braxin và Ac-hen-ti-na
|
1.326,00
|
Tính lại số lượng người tham gia tổ chức đoàn theo Quyết định 279/2005/QĐ-TTg.
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 11)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTM
ngày 23 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thương mại)
Đơn vị chủ trì: Trung tâm tiếp thị triển lãm NN&PTNT
STT
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước
(triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Tham gia hội chợ triển lãm quốc tế về thực phẩm và đồ uống SIAL 2006 và kết hợp khảo sát thị trường Pháp
|
22-26/10/2006
|
Pa-ri, Pháp
|
6.139,25
|
Giao Trung tâm là đầu mối tổ chức tham gia Hội chợ này cho doanh nghiệp thực phẩm và đồ uống.
|
2
|
Tập huấn chuyên sâu theo chuyên đề các kỹ năng XTTM cho các doanh nghiệp, đơn vị sản xuất kinh doanh nông lâm sản, ngành nghề nông thôn.
|
Quý II, III, IV/2006
|
Hà Nội, Hải Phòng, Thái Nguyên, Thái Bình, Nghệ An
|
185,00
|
Chỉ hỗ trợ tổ chức 3 lớp theo ý kiến Hội đồng thẩm định.
Không hỗ trợ chi phí cho học viên. Chỉ hỗ trợ chi phí tổ chức lớp học.
|
3
|
Tổ chức đoàn khảo sát nghiên cứu thị trường Nhật Bản cho các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh xuất khẩu hàng nông sản và hàng thủ công mỹ nghệ Việt
Nam
|
10-17/8/2006
|
Tô-ky-ô, Ô-sa-ka, Nhật Bản
|
660,91
|
|
4
|
Tổ chức các đoàn khảo sát nghiên cứu thị trường Thượng Hải - Trung Quốc cho các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh xuất khẩu hàng nông sản và hàng thủ công mỹ nghệ Việt
Nam
|
10-15/4/2006
|
Thượng Hải, Trung Quốc
|
464,91
|
|
5
|
Tổ chức các đoàn khảo sát nghiên cứu thị trường Italia cho các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh xuất khẩu hàng nông sản và hàng thủ công mỹ nghệ
|
18-25/4/2006
|
Gen-noa, Rôm, Ý
|
1.043,79
|
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 12)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTM
ngày 23 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thương mại)
Đơn vị chủ trì: Hiệp hội Da giầy Việt
Nam
STT
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước
(triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Thông tin thương mại, tuyền truyền xuất khẩu (xuất bản tạp chí về xu hướng thời trang giầy dép và mua 05 tạp chí quốc tế chuyên ngành).
|
2006
|
|
533,16
|
Không hỗ trợ: xuất bản tạp chí thông tin thị trường XNK, mua tin của 2 tạp chí quốc tế chuyên ngành, xuất bản brochure chuyên ngành, mời cơ quan báo chí nước ngoài (mới bổ sung sau thẩm định), thi thiết kế.
|
2
|
Tổ chức khoá đào tạo nâng cao năng lực thiết kế và phát triển sản phẩm.
|
7,8/2006
|
Hà Nội, Tp.Hồ Chí Minh
|
316,73
|
|
3
|
Triển lãm quốc tế Da giầy Thành phố Hồ Chí Minh.
|
27-29/6/2006
|
Tp.Hồ Chí Minh
|
342,00
|
Gian hàng hỗ trợ 50%; không hỗ trợ chi phí đi lại của Ban Tổ chức.
|
4
|
Tham gia Hội chợ giầy quốc tế
Dusseldorf
, Đức(GDS 101+102)
|
05-07/3/2006 và 16-19/9/2006
|
Đu-xen-đớt, Đức
|
2.308,13
|
|
5
|
Tham gia hội chợ World Shoes Association Show tại Lát Vê-gát, Mỹ
|
5-8/02/2006 và tháng 8/2006
|
Mandalay Bay & Sands Expo, Lát Vê-gát
|
1.242,37
|
Nếu là hội chợ thường niên thì nên đăng ký dài hạn. Không hỗ trợ chi phí cho người thăm quan.
|
6
|
Tham gia hội chợ Da-Giầy Nhật Bản
|
10/2006
|
To-ky-o, O-sa-ka
|
415,42
|
Không hỗ trợ chi phí người thăm quan vì nội dung là tham gia hội chợ.
|
7
|
Khảo sát thị trường da giầy Trung Quốc.
|
6/2006
|
Quảng Châu, Trung Quốc
|
193, 68
|
|
8
|
Khảo sát thị trường giầy dép các nước Đông Âu
|
5/2006
|
Séc, Hung-ga-ry, Ba Lan
|
692,13
|
Chỉ hỗ trợ tổ chức 02 cuộc gặp gỡ và 01 hội thảo.
|
9
|
Khảo sát thị trường Nguyên phụ liệu sản xuất giầy Ý-Pháp-Tây Ban Nha
|
5/2006
|
Ý, Pháp, Tây Ban Nha
|
692,13
|
Chỉ hỗ trợ tổ chức 02 cuộc và 01 hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 13)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTM
ngày 23 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thương mại)
Đơn vị chủ trì: Hiệp hội Dệt may Việt
Nam
STT
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Tham dự Hội chợ Thời trang CDP tổ chức tại Đu-sen-đóc, CHLB Đức, kết hợp khảo sát thị trường Tây Ban Nha
|
21/7-1/8/2006
|
Đức, Tây Ban Nha
|
1.724,91
|
Không hỗ trợ chi phí quảng cáo, tư vấn, mời khách hàng, phí visa. Chi phí điện thoại đề nghị tính theo Thông tư 91/2005/TT-BTC
|
2
|
Tham dự hội chợ Magic Show tại Lát-Vê-Gát, Hoa Kỳ kết hợp khảo sát thị trường Mỹ.
|
27/8-4/9/2006
|
Lát-Vê-Gát, Hoa Kỳ
|
3.160,64
|
Không hỗ trợ tiền visa, lệ phí sân bay, bảo hiểm cho doanh nghiệp, chi phí chuyên chở hàng mẫu, chi phí khuyếch trương mời khách hàng, chuyển tiền.
|
3
|
Triển lãm SOURCEIT tại Hồng Kông
|
2-8/10/2006
|
Hồng Kông
|
1.199,28
|
Không hỗ trợ các chi phí liên quan đến người mẫu, trình diễn thời trang, vận chuyển hàng hoá, đăng ký tham gia Hội chợ, in ấn tài liệu, phí chuyển tiền gian hàng
|
4
|
Hội chợ Titas-Đài Loan 2006
|
3-5/10/2006
|
Đài Loan
|
1.072,00
|
Không hỗ trợ tiền vận chuyển hàng hoá, phí đăng ký tham gia hội chợ, giấy mời, phí chuyển gian hàng.
|
5
|
Chương trình thông tin hỗ trợ doanh nghiệp
|
2006
|
Miền Bắc và miền
Nam
|
89,60
|
Không hỗ trợ các chí phí quảng bá cổng thương mại điện tử và các chi phí viết bài đưa tin.
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 14)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTM
ngày 23 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thương mại)
Đơn vị chủ trì: Hiệp hội Doanh nghiệp cơ khí Việt
Nam
STT
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Xây dựng trang website
|
2006
|
|
133,25
|
|
2
|
Tổ chức triển lãm cơ khí luyện kim quốc tế tại Hà Nội 2006 lần thứ nhất.
|
Tháng 9 hoặc tháng 12/2006
|
Hà Nội
|
702,81
|
Không hỗ trợ chi phí quản lý, tổ chức các sự kiện trong khuôn khổ triển lãm như hội thảo, khai mạc, tiệc coctail, quay phim chụp ảnh,……
|
3
|
Tổ chức đoàn khảo sát tham dự hội thảo tại Thượng Hải, Trung Quốc.
|
19-25/5/2006
|
Thượng Hải, Trung Quốc.
|
470,43
|
Tính lại chi phí đi lại của cán bộ tổ chức theo Thông tư 91/2005/TT-BTC. Không hỗ trợ lệ phí sân bay, đi lại làm việc của doanh nghiệp, điện thoại, chuyển phát nhanh trong nước. Chỉ hỗ trợ phiên dịch cho 1 ngày hội thảo.
|
4
|
Tổ chức đoàn khảo sát tham dự hội thảo tại Nam Mỹ
|
1-10/11/2006
|
Ac-hen-ti-na,
U-ru-goay, Pa
-ra-goay
|
1.099,80
|
Chỉ hỗ trợ 100% chi phí của cán bộ tổ chức, vé máy bay cho doanh nghiệp và hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 15).
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTM
ngày 23 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thương mại)
Đơn vị chủ trì: Hiệp hội nhựa Việt
Nam
STT
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Tổ chức Hội chợ triển lãm quốc tế ngành Nhựa Việt
Nam
|
10-11/2006
|
TP Hồ Chí Minh
|
1.440,00
|
|
2
|
Khảo sát thị trường Nhựa Nhật Bản
|
22-31/10/2006
|
Nhật Bản
|
895,39
|
Tính lại số ngày đi và ở thực tế, chi phí đi lại theo Thông tư 91/2005/TT-BTC.
|
3
|
Khảo sát thị trường Nhựa Trung Quốc thông qua Hội chợ “Chinaplast”
|
26/4-5/5/2006
|
Trung Quốc
|
643,89
|
Tính lại chi phí đi lại theo Thông tư 91/2005/TT-BTC.
|
4
|
Khảo sát thị trường Nhựa Hoa Kỳ
|
20/6-7/7/2006
|
Hoa Kỳ
|
1.200,13
|
Tính lại chi phí đi lại theo Thông tư 91/2005/TT-BTC
|
5
|
Khảo sát thị trường Nhựa Nam Phi
|
11-20/10/2006
|
Nam
Phi
|
753,74
|
Tính lại chi phí đi lại theo Thông tư 91/2005/TT-BTC
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 16)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTM
ngày 23 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thương mại)
Đơn vị chủ trì: Hiệp hội sản xuất kinh doanh Dược Việt
Nam
STT
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Đào tạo nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp.
|
9-10/2006
|
Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh
|
148,53
|
|
2
|
Triển lãm tại Mat-xcơ-va
|
Tháng 5 hoặc 10/2006
|
Mat-xcơ-va, Nga
|
308,94
|
Không hỗ trợ tiền vé máy bay do nội dung là tham gia hội chợ tại nước ngoài.
|
3
|
Triển lãm tại My-an-ma
|
Quý II-III,IV/2006
|
Yan-gon, My-an-ma
|
213,74
|
Không hỗ trợ tiền vé máy bay.
|
4
|
Khảo sát thị trường Nam Phi và Ăng-gô-la
|
10-11/2006
|
Nam Phi, Ăng-gô-la
|
852,14
|
Chỉ hỗ trợ 01 cán bộ làm công tác tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 17)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTM
ngày 23 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thương mại)
Đơn vị chủ trì: Hiệp hội thuốc lá Việt
Nam
STT
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Thông tin thương mại và tuyên truyền xuất khẩu
|
2006
|
|
627,20
|
Không hỗ trợ thuê chuyên gia phân tích thông tin và tính theo tỷ giá 16.000VND/USD.
|
2
|
Đào tạo nâng cao năng lực và kỹ năng kinh doanh xuất khẩu ở trong nước
|
Tháng 11, 12/2006
|
Miền Bắc và miền
Nam
|
295,28
|
Chỉ hỗ trợ đào tạo trong nước.
|
3
|
Khảo sát thị trường Nam Mỹ (Bra-xin, Ác-hen-ti-na, Chi Lê).
|
Tháng 6-7/2006
|
Bra-xin, Ác-hen-ti-na, Chi Lê.
|
756,78
|
Tính lại tiền điện thoại, cước hành lý theo Thông tư 91/2005/TT-BTC.
|
4
|
Triển lãm thuốc lá Châu Âu - Euro Tab 2006 (Hungari).
|
14-16/5/2006
|
Bu-đa-pét, Hung-ga-ri
|
510,22
|
Hỗ trợ theo nội dung đi khảo sát.
|
5
|
Triển lãm thuốc lá Châu Á (In-đô-nê-si-a).
|
8-10/11/2006
|
In-đô-nê-si-a
|
277,09
|
Hỗ trợ tiền vận chuyển tài liệu, điện thoại, đi lại của Ban Tổ chức theo Thông tư 91/2005/TT-BTC.
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 18)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTM ngày 23 tháng 3 năm 2006
của Bộ Thương mại)
Đơn vị chủ trì: Hiệp hội xe đạp - xe máy Việt
Nam
STT
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng)
|
1
|
Khảo sát thị trường xuất nhập khẩu Chi Lê
|
10/2006
|
Chi Lê
|
296,00
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 19)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTM ngày 23 tháng 3 năm 2006
của Bộ Thương mại)
Đơn vị chủ trì: Hội khoa học công nghệ tự động Việt
Nam
STT
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Hội trợ triển lãm ngành tự động hoá - Đo lường - Điều khiển 2006
|
10/2005
|
Hà Nội
|
840,00
|
|
2
|
Khảo sát thị trường khoa học công nghệ tự động hoá tại Ma-lay-si-a và Xing-ga-po.
|
14-20/6/2006
|
Ma-lay-si-a, Xing-ga-po.
|
122,94
|
Hỗ trợ đi lại hàng ngày của cán bộ làm công tác tổ chức theo Thông tư 91/2005/TT-BTC.
|
3
|
Khảo sát thị trường khoa học công nghệ tự động hoá tại Trung Quốc
|
12-18/2/2006
|
Trung Quốc
|
193,25
|
Hỗ trợ đi lại hàng ngày của cán bộ làm công tác tổ chức theo Thông tư 91/2005/TT-BTC.
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 20)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTM ngày 23 tháng 3 năm 2006
của Bộ Thương mại)
Đơn vị chủ trì: Hiệp hội doanh nghiệp điện tử Việt
Nam
STT
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Tổ chức triển lãm quốc tế chuyên ngành Điện tử-CNTT-Viễn thông năm 2006 (tên giao dịch là eCIT Vietnam2006)
|
10/2006
|
Tp.Hồ Chí Minh
|
1.123,00
|
Tính lại dự toán theo định mức. Không hỗ trợ chi phí truyền thông đại chúng. Hội thảo giảm 10 triệu viết bài.
|
2
|
Tổ chức các doanh nghiệp Điện tử, công nghệ thông tin, viễn thông tham dự Hội chợ triển lãm quốc tế và kết hợp khảo sát thị trường Nam Phi.
|
5/2006
|
Nam
Phi
|
467,00
|
|
3
|
Tổ chức các doanh nghiệp Điện tử, công nghệ thông tin, viễn thông tham dự Hội chợ triển lãm quốc tế và kết hợp khảo sát thị trường Nhật Bản.
|
10/2006
|
To-ky-o, O-sa-ka, Nhật Bản.
|
183,00
|
Tính lại mức hỗ trợ theo Quyết định 279/2005/QĐ-TTg.
|
4
|
Tổ chức các doanh nghiệp Điện tử, công nghệ thông tin, viễn thông tham dự Hội chợ triển lãm quốc tế và kết hợp khảo sát thị trường ASEAN (Xing-ga-po và Ma-lai-xi-a).
|
Quý III/2006
|
Ma-lay-si-a, Xing-ga-po.
|
316,68
|
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 21)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTM ngày 23 tháng 3 năm 2006
của Bộ Thương mại)
Đơn vị chủ trì: Hiệp hội doanh nghiệp phần mềm Việt
Nam
STT
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Tham dự hội chợ, kết hợp khảo sát thị trường, làm việc với các đối tác tại Nhật Bản
|
13-19/11/2006
|
Nhật Bản
|
589,00
|
Hỗ trợ theo nội dung tham gia hội chợ tại nước ngoài theo Quyết định 279/2005/QĐ-TTg ngày 03/11/2005.
|
2
|
Tham dự hội chợ, kết hợp khảo sát thị trường, làm việc với các đối tác tại Hàn Quốc
|
06-11/11/2006
|
Xê-un, Hàn Quốc
|
333,00
|
Hỗ trợ theo nội dung tham gia hội chợ tại nước ngoài theo Quyết định 279/2005/QĐ-TTg ngày 03/11/2005.
|
3
|
Tổ chức triển lãm quốc tế các sản phẩm phần mềm và giải trí điện tử.
|
26-29/5/2006
|
Hà Nội
|
1.237,00
|
|
4
|
Chương trình đào tạo và tập huấn nâng cao năng lực xuất khẩu phần mềm cho các doanh nghiệp phần mềm Việt
Nam
.
|
2006
|
Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh
|
175,00
|
Tính lại định mức hỗ trợ theo quy định hiện hành về đào tạo.
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 22)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTM ngày 23 tháng 3 năm 2006
của Bộ Thương mại)
Đơn vị chủ trì: Hội Tin học Việt
Nam
STT
|
Chương trình
|
Thời gian
triển khai
|
Địa điểm
triển khai
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng)
|
1
|
Hội chợ COMPUTER WORLD EXPO ‘06
|
7/2006
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
412,50
|
2
|
Tuần lễ tin học Việt Nam 2006.
|
10-11/2006
|
Hà Nội
|
526,50
|
3
|
Tham dự triển lãm công nghệ thông tin kết
hợp khảo sát thị trường xuất khẩu công nghệ thông tin truyền thông Xin-ga-po và Ma-lai-xi-a.
|
Quí II/2006
|
Xin-ga-po,
Ma-lai-xi-a
|
418,00
|
4
|
Tham dự triển lãm công nghệ thông tin kết
hợp khảo sát thị trường xuất khẩu CNTT-TT tại Hoa Kỳ.
|
Quí IV/2006,
Tháng 1/2007
|
Niu-óc, Oa-
Sinh-tơn, San
Jose, San
Fran-cít-cô
|
847,00
|
5
|
Xây dựng các chương trình tuyên truyền xuất khẩu và gia công xuất khẩu trong lĩnh vực CNTT-TT trên các phương tiện truyền thông đại chúng.
|
2006
|
|
189,00
|
6
|
Tham dự Diễn đàn và triển lãm thương mại Điện tử APEC lần 2
|
5/2006
|
Thanh Đảo,
Trung Quốc
|
340,34
|
7
|
Tham dự diễn đàn 2006 Taipei Summit và Triển lãm Coputer Taipei 2006
|
6/2006
|
Đài Loan
|
420,92
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 23)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTM ngày 23 tháng 3 năm 2006
của Bộ Thương mại)
Đơn vị chủ trì: Cục Kinh tế - Bộ Quốc phòng
STT
|
Chương trình
|
Thời gian
triển khai
|
Địa điểm
triển khai
|
Phần hỗ trợ
của Nhà nước
(triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Khảo sát thị trường
Nhật Bản.
|
Quý
III/2006
|
Tô-ky-ô, Y-ô-
Kô-ha-ma, Ô-
Sa-ka, Nhật Bản
|
851,52
|
Tổ chức 1 hội thảo/địa điểm. Chỉ hỗ trợ 03 phiên dịch cho 03 hội thảo. Giảm bớt dự phòng.
|
2
|
Khảo sát thị trường
CHLB Đức.
|
Quý
II/2006
|
Béc-lin, Mu-nich, Hăm- bớt
|
1.235,52
|
Tổ chức 1 hội thảo/địa điểm. Chỉ hỗ trợ 03 phiên dịch cho 03 hội thảo. Giảm bớt dự phòng.
|
3
|
Đào tạo, tập huấn
nâng cao năng lực
chuyên môn, nghiệp vụ và kỹ năng kinh doanh xuất khẩu
hàng hoá và dịch
vụ
|
Quý
II, III, IV/
2006
|
Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
|
155,75
|
Giảm bớt chi phí văn phòng phẩm cho học viên, không hỗ trợ tiền ăn cho học viên và dự phòng
|
4
|
Hội chợ thương mại
quốc tế “Hạ Long -
2006 ”
|
09/2006
|
Quảng Ninh
|
580,45
|
Không hỗ trợ chi phí hoạt động của Ban Tổ chức, biểu diễn văn nghệ, hội thảo, khen thưởng, kỷ niệm chương, khai mạc, tổng kết. Một số nội dung thuộc chi phí gian hàng nhưng lại xây dựng ở phần tuyên truyền quảng bá, đề nghị chuyển sang chi phí gian hàng.
|
5
|
Hội chợ thương mại
quốc tế “Viên Chăn-
2006”
|
12/2006
|
Viên Chăn- Lào
|
2.035,50
|
Đề nghị tiền trạm 1 lần. Không hỗ trợ: chi phí vận chuyển, thủ tục hải quan, chi phí giấy mời, catalogue, văn hoá, văn nghệ, hội họp, điện thoại của Ban Tổ chức, tài liệu tuyên truyền quảng cáo, phí bốc xếp, vận chuyển tại Việt Nam, Lào và khu hội chợ.
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 24)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTM ngày 23 tháng 3 năm 2006
của Bộ Thương mại)
Đơn vị chủ trì: Cục xúc tiến Thương mại
STT
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm
triển khai
|
Phần hỗ trợ
của Nhà nước
(triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Tham gia Hội chợ đồ gỗ và nội thất tại Hoa Kỳ, Lát-Vê-gát.
|
25-28/7/2006
|
Lát-Vê-gát,
Hoa Kỳ
|
2.241,20
|
Giảm chi phí vận chuyển của Ban tổ chức, tối đa là 100 USD/đoàn. Không hỗ trợ quà tặng.
|
2
|
Tham gia Hội chợ C-A Expo 2006
|
19-22/10/2006
|
Trung Quốc
|
5.186,16
|
Gộp đề án tổ chức Diễn đàn Việt
Nam
- Trung Quốc của VCCI. Giảm chi phí vận chuyển, làm thủ tục hải quan, quà lưu niệm cho Ban tổ chức.
|
3
|
Khảo sát thị trường EU mở rộng
|
7/2006
|
Séc, Ba lan, Hung-ga-ry
|
1.849,83
|
|
4
|
“Cổng thương mại điện tử quốc gia - ECVN”.
|
2006
|
|
8.000,00
|
Chưa có dự toán chi tiết.
|
5
|
Tổ chức đoàn doanh nghiệp Việt
Nam
tham gia diễn đàn doanh nghiệp Á-Âu lần thứ 10 (AEBF 10) tại Phần Lan, kết hợp khảo sát thị trường Nga.
|
18-27/9/2006
|
Phần Lan, Nga
|
632,29
|
|
6
|
Khảo sát thị trường Châu Phi
|
10-20/9/2006
|
|
951,08
|
|
7
|
Mời đoàn nhà báo Nhật Bản về thăm Việt
Nam
|
10-13/7/2006
|
|
116,24
|
|
8
|
Khảo sát thị trường Mỹ La Tinh (các nước Pa-na-ma, Pê-ru, Vê-nê-zuê-la) nhằm tìm kiếm cơ hội đẩy mạnh xuất khẩu của Việt Nam vào 3 nước này nói riêng và khu vực Mỹ La tinh nói chung
|
Quý III/2006
|
Pa-na-ma, Pê-ru, Vê-nê-zuê-la.
|
1.850,69
|
Tiền vé tối đa 5.000 USD, tính lại phần ăn ở đi lại theo Thông tư 91/2005/TT-BTC. Không hỗ trợ chi phí tài liệu, tuyên truyền, quảng cáo, catalogue, v.v..
|
9
|
Khảo sát thị trường Nam Mỹ (Chi Lê, Bra-xin, Ắc-hen-ti-na) nhằm tìm kiếm cơ hội đẩy mạnh xuất khẩu của Việt
Nam
vào Nam Mỹ này nói riêng và khu vực Mỹ La tinh nói chung.
|
2006
|
Chi Lê, Bra-xin, Ác-hen-ti-na
|
1.856,13
|
Tiền vé tối đa 5.000 USD, tính lại phần ăn ở đi lại theo Thông tư 91/2005/TT-BTC. Không hỗ trợ chi phí tài liệu, tuyên truyền, quảng cáo, catalogue, v.v..
|
10
|
Khảo sát thị trường Me-xi-co, Ca-na-da tìm kiến cơ hội thương mại giữa Việt Nam-Me-xi-co, Việt Nam-Ca-na-da nói riêng và khu vực Bắc Mỹ nói chung.
|
8/2006
|
Mê-xi-co,
Ca-na-da
|
1.765,56
|
Vé máy bay tối đa 5.000 USD, tính lại phần ăn ở đi lại theo Thông tư 91/2005/TT-BTC. Không hỗ trợ chi phí tài liệu, tuyên truyền, quảng cáo, catalogue, v.v..
|
11
|
Khảo sát thị trường Pa-ki-xtan
|
6/2006
|
Pa-ki-xtan
|
377,15
|
Không hỗ trợ in ấn tài liệu, đi lại hàng ngày.
|
12
|
Khảo sát thị trường Ni-giê-ri-a
|
10/2006
|
Ni-giê-ri-a
|
557,94
|
Không hỗ trợ in ấn tài liệu, đi lại hàng ngày.
|
13
|
Khảo sát thị trường, giao lưu thương mại tại Tây Ban Nha
|
Quý II/2006
|
Tây Ban Nha
|
1.114,56
|
Không hỗ trợ tài liệu triển lãm.
|
14
|
Chương trình xúc tiến thương mại quốc gia mặt hàng giày dép năm 2006 đi các thị trường Nga, Be-la-rút, U-crai-na.
|
6/2006
|
Nga, U-crai-na, Bê-la-rút
|
400,00
|
|
15
|
Khảo sát thị trường Italia để thúc đẩy hoạt động xuất nhập khẩu
|
9/2006
|
Mi-la-no, Ý
|
693,82
|
Không hỗ trợ tiền in ấn chuẩn bị tài liệu, quảng cáo thuê phương tiện đi lại.
|
16
|
Tổ chức tham gia Hội chợ quốc tế doanh nghiệp nhỏ và vừa Trung Quốc và giao thương doanh nghiệp Việt
Nam
– Trung Quốc.
|
13-20/9/2006
|
Quảng Châu, Trung Quốc
|
1.140,92
|
Không hỗ trợ tiền in ấn catalogue, quà tặng, quảng cáo, chi phí tổ chức. Giảm tỷ lệ dự phòng.
|
17
|
Tuần thương mại Việt
Nam
tại Đài Bắc.
|
10/2006
|
Đài Bắc
|
1.368,38
|
Không hỗ trợ tiền in ấn catalogue, quà tặng, quảng cáo, chi phí tổ chức. Giảm tỷ lệ dự phòng.
|
18
|
Tham gia hội chợ hàng thực phẩm Hồng Kông (Food Expo Hong Kong 2006) và giao thương doanh nghiệp Việt Nam-Hồng Kông.
|
17-22/8/2005
|
Hồng Kông
|
1.248,71
|
Không hỗ trợ tiền đi lại, giao thương, in ấn tờ rơi, tranh ảnh trưng bày, quà tặng, chi phí kho lạnh, ban tổ chức. Giảm chi phí dự phòng
|
19
|
Hội chợ thương mại và giao thương tại Cam-pu-chia năm 2006
|
6/2006
|
Phnom penh
, Cam-pu-chia
|
322,34
|
Không hỗ trợ chi phí quảng cáo, in ấn, chuẩn bị tài liệu.
|
20
|
Khảo sát thị trường và giao thương tại Úc, Niu-di-lan
|
11/2006
|
Sít-ni và Úc-lan, Men-bơn
|
978,80
|
Giảm chi phí đi lại, liên lạc theo Thông tư 91/2005/TT-BTC. Không hỗ trợ tiền in thẻ, quà tặng, catalogue. Giảm tỷ lệ dự phòng.
|
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 25)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTM ngày 23 tháng 3 năm 2006
của Bộ Thương mại)
Đơn vị chủ trì: Hội các nhà Doanh nghiệp trẻ Việt
Nam
STT
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Đào tạo xây dựng thương hiệu và nâng cao năng lực cạnh tranh trong điều kiện Việt
Nam
gia nhập WTO.
|
5-11/2006
|
Hải Phòng, Đà Nẵng, Lâm Đồng, Bà Rịa Vũng Tầu
|
303,17
|
Tính lại tiền hỗ trợ đưa đón học viên, giảng viên. Không hỗ trợ tiền ở cho học viên.
|
2
|
Hội chợ Việt Nam Hội nhập kinh tế quốc tế năm 2006
|
31/8-05/9/2006
|
Hà Nội
|
2.498,00
|
Không hỗ trợ hội thảo, tổ chức lễ khai mạc.
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 26)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTM ngày 23 tháng 3 năm 2006
của Bộ Thương mại)
Đơn vị chủ trì: Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt
Nam
STT
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Đoàn doanh nghiệp khảo sát thị trường Ca-na-da.
|
5/2006 hoặc quý III/2006
|
Montreal
và
Toronto, Canada
|
1.137,15
|
|
2
|
Tổ chức đoàn doanh nghiệp khảo sát thị trường, tổ chức hội thảo xúc tiến thương mại đầu tư và du lịch ở Hàn Quốc
|
Tháng 7 hoặc tháng 9/2006
|
Xê-un, Bu-san, Hàn Quốc
|
1.167,86
|
Giảm mức chi phiên dịch nhóm
|
3
|
Vật liệu và gốm xây dựng tới thị trường Hoa Kỳ, khảo sát thị trường, tham dự hội chợ, tuyên truyền xuất khẩu nâng cao năng lực cạnh tranh.
|
10/2006
|
Niu-óc, Chi-ca-gô, Át-lan-ta, Flo-ri-da, Hoa Kỳ
|
1.396,48
|
Không hỗ trợ hội thảo trong nước, mời báo nước ngoài về viết bài, tư vấn nước ngoài, in ấn truyền thông.
|
4
|
Tham dự hội chợ quốc tế Dubai Index, kết hợp khảo sát thị trường UAE.
|
4-14/11/2006
|
Dubai
, UAE
|
1.541,02
|
Không hỗ trợ chi phí in ấn truyền thông.
|
5
|
Tham dự hội chợ thủ công mỹ nghệ, quà tặng và đồ gia dụng quốc tế Hồng Kông-Asiana 2006. MEGA Part II giai đoạn 2006.
|
26/10-1/11/2006
|
Hồng Kông
|
1.006,80
|
Không hỗ trợ vận chuyển tài liệu triển lãm.
|
6
|
Tham dự triển lãm hàng tiêu dùng tại Pháp
|
23/8-07/9/2006
|
La Rochelle
, Pháp
|
1.957,29
|
Không hỗ trợ chi phí họp báo. Tính lại chi phí ăn ở, đi lại của Ban tổ chức theo Thông tư 91/2005/TT-BTC.
|
7
|
Đào tạo kiến thức quản trị kinh doanh cao cấp, kỹ năng xuất khẩu cho doanh nghiệp Việt
Nam
trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế.
|
2006
|
6 tỉnh/thành phố
|
1.467,63
|
Không hỗ trợ chi phí chiêu sinh. Tính lại chi phí ăn ở đi lại của cán bộ tổ chức theo quy định của TT 118/2004/TT-BTC
|
8
|
Xúc tiến phát triển sản phẩm mới và thích ứng sản phẩm với thị trường xuất khẩu.
|
2006
|
Việt
Nam
, Anh
|
189,00
|
Trong năm 2006 chỉ hỗ trợ xuất bản cẩm nang “Giới thiệu các xu hướng thiết kế, sản phẩm mới, yêu cầu thích ứng sản phẩm với thị trường”.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục 27)