• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày ban hành: 28/01/2013
  • Ngày có hiệu lực: 01/07/2013

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM

---
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-------------------------------------

Số: 03/2013/TT-NHNN

Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2013

 

THÔNG TƯ

Quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

 

Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam s 46/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Luật các tổ chức tín dng s 47/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 96/2008/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;

Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng;

Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư quy định v hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam do Trung tâm Thông tin tín dụng làm đầu mi (Credit Information Centre, sau đây gọi là CIC) bao gồm:

1. Cung cấp thông tin tín dụng cho Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ;

2. Xử lý, lưu giữ, bảo mật dữ liệu thông tin tín dụng;

3. Khai thác, sử dụng sản phẩm, dịch vụ thông tin tín dụng;

4. Quyền và nghĩa vụ của các tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Vụ, Cục, đơn vị thuộc bộ máy tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành ph trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam).

2. Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.

3. Khách hàng vay.

4. Tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là hoạt động cung cp, xử lý, lưu giữ, bảo mật dữ liệu thông tin tín dụng và khai thác, sử dụng sản phm, dịch vụ thông tin tín dụng (sau đây gọi là hoạt động thông tin tín dụng).

2. Thông tin tín dụng là các thông tin về khách hàng vay và những thông tin liên quan đến khách hàng vay tại t chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.

3. Thông tin nhận dạng là các thông tin nhằm xác định rõ về một khách hàng vay và phân biệt được với khách hàng vay khác.

4. Khách hàng vay là tổ chức, cá nhân hoặc chủ thể khác theo quy định của pháp luật, có quan hệ tín dụng với t chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.

5. Sản phẩm thông tin tín dụng là báo cáo thông tin, ấn phẩm do CIC tạo lập, cung cp cho tổ chức, cá nhân trên cơ sở thông tin tín dụng thu thập được.

6. Dịch vụ thông tin tín dụng là việc cung cấp sản phẩm thông tin tín dụng và các tiện ích khác của CIC cho tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức khác và cá nhân có nhu cầu.

7. Cơ sở dữ liệu Thông tin tín dụng quốc gia là tập hợp các loại dữ liệu, sản phm thông tin tín dụng được quản lý, lưu giữ, khai thác sử dụng trên hệ thống công nghệ thông tin của CIC.

8. Tổ chức tự nguyện tham gia hệ thống thông tin tín dụng (sau đây gọi là tổ chức tự nguyện) bao gm:

a) Ngân hàng Phát triển Việt Nam, công ty có chức năng mua bán nợ, công ty quản lý nợ và khai thác tài sản, công ty thông tin tín dụng, doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ bảo hiểm, chứng khoán;

b) Tổ chức trong và ngoài nước tham gia tài trợ tín dụng tại Việt Nam hoặc có nhu cu cp tín dụng cho tổ chức, cá nhân Việt Nam tại nước ngoài;

c) Tổ chức khác có nhu cầu tham gia hệ thống thông tin tín dụng và được CIC chấp thuận.

9. Thông tin tiêu cực về khách hàng vay là thông tin về: nợ xấu; vi phạm nghĩa vụ thanh toán; các hành vi vi phạm pháp luật; bị khởi kiện; bị khởi t và các thông tin bất lợi khác ảnh hưởng đến kết quả đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng vay.

10. Đơn vị sử dụng là các tổ chức có đăng ký hoặc ký hp đồng khai thác dịch vụ thông tin tín dụng với CIC.

11. Người sử dụng là những cá nhân thuộc các tổ chức quy định tại khoản 10 Điều này và khách hàng vay là cá nhân được CIC cấp tài khoản truy cập hệ thống công nghệ thông tin của CIC để cung cấp thông tin, khai thác, sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng.

Điều 4. Mục đích của hoạt động thông tin tín dụng

Hoạt động thông tin tín dụng nhằm tạo lập Cơ sở dữ liệu Thông tin tín dụng quốc gia đ hỗ trợ:

1. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi là Ngân hàng Nhà nước) thực hiện chức năng quản lý, giám sát hoạt động ngân hàng, góp phần bảo đảm an toàn hệ thông ngân hàng Việt Nam.

2. Tổ chức tín dụng ngăn ngừa và hạn chế rủi ro trong hoạt động kinh doanh.

3. Khách hàng vay trong viêc tiếp cận nguồn vốn tín dụng của các tổ chức cấp tín dụng, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội.

Điều 5. Nguyên tắc hoạt động thông tin tín dụng

1. Tuân thủ chặt chẽ các quy định của pháp luật.

2. Đảm bảo tính trung thực, khách quan trong hoạt động thông tin tín dụng.

3. Đảm bảo quyền, lợi ích của các tổ chức và cá nhân trong việc cung cấp thông tin tín dụng, khai thác sản phẩm thông tin tín dụng.

Điều 6. Các hành vi bị cấm trong hoạt động thông tin tín dụng

1. Thu thập, cung cấp, sử dụng trái phép các thông tin thuộc phạm vi, danh mục bí mật của Nhà nước.

2. Cố ý làm sai lệch nội dung thông tin tín dụng, ảnh hưởng đến quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân liên quan.

3. Cung cấp thông tin tín dụng cho tổ chức, cá nhân không liên quan, bất hợp pháp.

4. Lợi dụng các hoạt động thông tin tín dụng để tư lợi cá nhân, xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyn và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân.

5. Cản trở hoạt động thu thập và khai thác thông tin tín dụng hợp pháp của tổ chức, cá nhân.

6. Cung cấp sản phẩm thông tin tín dụng cho các đối tượng không được quy định tại Điều 10 Thông tư này.

Chương II

HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN TÍN DỤNG

 

Điều 7. Cung cấp thông tin tín dụng

1. Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cung cấp cho CIC toàn bộ Hệ thống chỉ tiêu thông tin tín dụng quy định tại Phụ lục kèm theo Thông tư này và được phân thành các nhóm chỉ tiêu sau:

a) Thông tin nhận dạng khách hàng vay là cá nhân, hộ kinh doanh cá th; thông tin nhận dạng khách hàng vay là doanh nghiệp, tổ chức khác; thông tin nhận dạng chủ thẻ tín dụng;

b) Thông tin hp đồng tín dụng;

c) Thông tin quan hệ tín dụng của khách hàng vay;

d) Thông tin tình trạng tài khoản thẻ tín dụng;

e) Thông tin bảo đảm tiền vay;

g) Thông tin tài chính của khách hàng vay là doanh nghiệp;

h) Thông tin đầu tư trái phiếu vào khách hàng vay là doanh nghiệp.

2. Tổ chức tự nguyện thực hiện cung cấp cho CIC toàn bộ hoặc một phần Hệ thống chỉ tiêu thông tin tín dụng quy định tại Phụ lục kèm theo Thông tư này trên cơ sở thỏa thuận với CIC, đảm bảo nguyên tắc an toàn, bảo mật và các quy định khác của pháp luật.

3. Việc cung cấp thông tin tín dụng quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này được thực hin dưới dạng các tệp dữ liệu điện tử theo các nhóm chỉ tiêu thông tin tín dụng và hướng dẫn của CIC. Trường hợp đặc biệt, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tự nguyện có th cung cấp bng văn bản đi với một s nhóm hoặc toàn bộ các nhóm chỉ tiêu thông tin tín dụng nhưng phải được CIC chấp thuận.

Điều 8. Thời hạn cung cấp thông tin tín dụng

1. Cung cp dữ liệu phát sinh chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày phát sinh dữ liệu đi với các nhóm chỉ tiêu thông tin sau:

a) Các nhóm chỉ tiêu thông tin tại điểm a, b và g khoản 1 Điều 7 Thông tư này khi có khách hàng vay mới;

b) Các nhóm chỉ tiêu thông tin tại điểm a, b khoản 1 Điều 7 Thông tư này khi có ti thiu một chỉ tiêu trong nhóm thay đổi nội dung.

2. Các nhóm chỉ tiêu thông tin tại điểm c, d, e và h khoản 1 Điều 7 Thông tư này cung cp chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày cuối cùng của tháng liền kề trước đó.

3. Nhóm chỉ tiêu thông tin tại điểm g khoản 1 Điều 7 Thông tư này cung cp trước ngày 30 tháng 4 của năm tiếp theo.

4. Ngân hàng Chính sách xã hội, Quỹ tín dụng nhân dân, Tổ chức tài chính vi mô cung cấp dữ liệu phát sinh trong tháng chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể t ngày cuối cùng của tháng liền k trước đó.

Điều 9. Xử lý, lưu giữ, bảo mật dữ liệu thông tin tín dụng

1. Trên cơ sở thông tin thu nhận, CIC sử dụng các giải pháp công nghệ, nghiệp vụ đ xử lý dữ liệu thông tin tín dụng bao gồm các khâu tiếp nhận, chuẩn hóa, làm sạch, ghép nối và cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Thông tin tín dụng quc gia.

2. Dữ liệu thông tin tín dụng được lưu giữ tại CIC, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tự nguyện trong thời gian tối thiểu 05 năm, kể t ngày phát sinh dữ liệu.

3. Việc xử lý, lưu giữ dữ liệu thông tin tín dụng phải bảo đảm tính toàn vẹn, đy đủ, không bị sai lệch thông tin trong quá trình xử lý, lưu giữ và chiết xut được khi có yêu cu.

4. Dữ liệu thông tin tín dụng phải được bảo mật, đảm bảo không bị xâm nhập trái với quy định tại Thông tư này và quy định khác của pháp luật.

Điều 10. Đối tượng khai thác thông tin tín dụng

1. Cơ quan quản lý nhà nước khai thác sản phẩm thông tin tín dụng phục vụ trực tiếp cho hoạt động nghiệp vụ về thanh tra, giám sát, điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án; điu tra, thống kê xã hội và các mục đích khác theo quy định của pháp luật.

2. Các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước khai thác sản phẩm thông tin tín dụng phục vụ cho yêu cu quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước.

3. Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khai thác dịch vụ thông tin tín dụng phục vụ cho nhu cu tìm kiếm khách hàng, đánh giá kh năng trả nợ của khách hàng, quản lý rủi ro tín dụng và các hoạt động nghiệp vụ ngân hàng khác.

4. Các tổ chức tự nguyện khai thác dịch vụ thông tin tín dụng phục vụ cho mục đích đánh giá khách hàng và các mục đích khác theo quy định của pháp luật.

5. Khách hàng vay khai thác dịch vụ thông tin tín dụng để kiểm tra thông tin v bản thân và phục vụ mục đích khác theo quy định của pháp luật.

6. Ngoài đối tượng quy định tại các khoản trên, tổ chức hoặc cá nhân khi khai thác dịch vụ thông tin tín dụng về khách hàng vay phải có sự đồng ý bằng văn bản của khách hàng đó.

Điều 11. Hạn chế khai thác thông tin tín dụng

1. Thông tin tiêu cực về khách hàng vay chỉ được sử dụng để tạo lập sản phm thông tin tín dụng trong thời gian ti đa 05 năm, kể từ ngày kết thúc thông tin tiêu cực đó, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.

2. Thông tin về các khoản nợ đã được xử lý bằng dự phòng rủi ro chỉ được cung cp cho Ngân hàng Nhà nước và các cơ quan quản lý nhà nước khác theo quy định của pháp luật.

3. Tổ chức tự nguyện, khách hàng vay khai thác dịch vụ thông tin tín dụng theo thoả thuận và cam kết với CIC trên cơ sở nguyên tắc tự nguyện đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật.

4. Tổ chức, cá nhân vi phạm quy định tại Thông tư này và các quy định khác của pháp luật tùy theo tính chất, mức độ sẽ bị hạn chế một phần, tạm dừng trong một thời gian hoặc ngừng vĩnh viễn quyền khai thác dịch vụ thông tin tín dụng.

Chương III

QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CÓ LIÊN QUAN

 

Điều 12. Quyền và nghĩa vụ của Trung tâm Thông tin tín dụng

1. Xây dựng và hướng dẫn hệ thống mã số, chỉ tiêu thông tin, mẫu tệp dữ liệu báo cáo, cách thức truyền tin; cấp quyền truy cập hệ thng cho người sử dụng.

2. Thu nhận, xử lý, lưu giữ, bảo mật thông tin tín dụng về khách hàng vay từ tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tự nguyện và cá nhân.

3. Đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện cung cấp thông tin tín dụng của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài theo quy định tại Điu 7, 8 Thông tư này.

4. Phối hợp với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước tạo lập và cung cp kịp thời sản phẩm thông tin tín dụng đ đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước.

5. Công khai thông tin về nguyên tắc, phạm vi sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng, quy trình khai thác và sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng, mức phí sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng cho người sử dụng.

6. Hỗ trợ đào tạo cán bộ về nghiệp vụ thông tin tín dụng cho tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và tổ chức tự nguyện khi có nhu cầu.

7. Ký kết hợp đồng và thu phí sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng đối với các đơn vị sử dụng, người sử dụng theo quy định của Ngân hàng Nhà nước và CIC.

8. Quyết định mức thu dịch vụ trên nguyên tắc bảo đảm bù đắp đủ chi phí hoạt động.

9. Hạn chế hoặc từ chối cung cấp sản phẩm, dịch vụ thông tin tín dụng cho tổ chức, cá nhân không tuân thủ quy định tại Thông tư này và các cam kết khác với CIC.

10. Ban hành tiêu chí và tổ chức thực hiện việc đánh giá chất lượng cung cấp thông tin tín dụng; áp dụng các biện pháp khuyến khích đối với t chức, cá nhân thực hiện tt hoạt động thông tin tín dụng; đề xuất việc xử lý vi phạm quy định về hoạt động thông tin tín dụng.

11. Tổ chức lấy ý kiến đánh giá của đơn vị sử dụng, người sử dụng về cht lượng dịch vụ thông tin tín dụng tối thiểu một năm một lần.

Điều 13. Quyền và nghĩa vụ của các đơn vị liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước

1. Các đơn vị có liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ của mình được khai thác sản phẩm thông tin tín dụng phục vụ hoạt động quản lý nhà nước theo quy định tại Thông tư này.

2. Trách nhiệm phối hp với CIC

a) Cơ quan Thanh tra, giám sát Ngân hàng

- Cung cấp cho CIC các thông tin sau: danh sách tổ chức tín dụng, chi nhánh, đơn vị trực thuộc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập, giải thể, phá sản, mua bán, sáp nhập; cổ đông hoặc thành viên sáng lập, cổ đông lớn của tổ chức tín dụng; vốn tự có của tổ chức tín dụng và các thông tin liên quan đến hoạt động tín dụng của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài;

- Chủ trì và phối hp với CIC thực hiện thanh tra, kiểm tra hoạt động thông tin tín dụng tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.

b) Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ cung cấp cho CIC số liệu thống kê về hoạt động tín dụng của ngành;

c) Vụ Quản lý Ngoại hối cung cấp cho CIC số liệu về tình hình vay, trả nợ nước ngoài của tổ chức, cá nhân trong nước theo thẩm quyền;

d) Vụ Tín dụng cung cấp cho CIC các trường hợp được cho vay vượt quy định của Ngân hàng Nhà nước;

e) Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cung cấp cho CIC số liệu về tình hình vay, trả nợ nước ngoài của các tổ chức, cá nhân trong nước; phối hợp với CIC trong việc thực hiện hoạt động thông tin tín dụng trên địa bàn.

Điều 14. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

1. Cung cấp và chịu trách nhiệm về tính chính xác, đầy đủ, kịp thời của thông tin tín dụng theo quy định tại Điều 7, 8 Thông tư này và hướng dẫn của CIC.

2. Xây dựng, thiết lập hệ thống công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu tạo lập dữ liệu, kiểm soát dữ liệu cung cấp cho CIC; ban hành các quy định nội bộ và quản lý hệ thống chỉ tiêu thông tin tín dụng trong toàn hệ thống.

3. Khai thác, sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng theo quy định tại Điều 11 Thông tư này và hướng dẫn của CIC.

4. Kiểm tra, xác minh, điều chỉnh dữ liệu sai sót theo yêu cầu của CIC, khách hàng vay hoặc khi phát hiện sai sót.

5. Thanh toán đầy đủ, kịp thời phí khai thác dịch vụ thông tin tín dụng theo thỏa thuận tại hp đồng.

6. Cử cán bộ, nhân viên tham gia các khóa đào tạo nghiệp vụ thông tin tín dụng do CIC tổ chức hoặc phối hợp tổ chức.

Điều 15. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức tự nguyện tham gia hệ thống thông tin tín dụng

1. Cung cấp và chịu trách nhiệm về tính chính xác, đầy đủ, kịp thời của thông tin tín dụng theo quy định của pháp luật và các cam kết với CIC.

2. Kiểm tra, xác minh, điều chỉnh dữ liệu sai sót theo yêu cầu của CIC, khách hàng vay hoặc khi phát hiện sai sót.

3. Khai thác, sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng theo quy định tại Điều 10, 11 Thông tư này và các cam kết với CIC.

4. Thanh toán đầy đủ, kịp thời phí khai thác dịch vụ thông tin tín dụng theo thỏa thuận tại hợp đồng.

5. Cử cán bộ, nhân viên tham gia các khóa đào tạo nghiệp vụ thông tin tín dụng do CIC tổ chức hoặc phối hp tổ chức.

Điều 16. Quyền và nghĩa vụ của khách hàng vay

1. Khai thác miễn phí thông tin tín dụng về bản thân một lần trong một năm, bao gồm các chỉ tiêu thông tin tín dụng tại điểm a, c, d và e khoản 1 Điều 7 Thông tư này.

2. Sử dụng các sản phẩm thông tin tín dụng khác về bản thân theo hướng dẫn của CIC.

3. Yêu cầu CIC, tổ chức tín dụng, tổ chức khác có liên quan xem xét, điều chỉnh dữ liệu thông tin tín dụng về bản thân nếu phát hiện có sai sót.

4. Khiếu nại khi phát hiện thông tin tín dụng của mình có sai sót theo quy định tại Điều 18 Thông tư này.

5. Khách hàng vay có nghĩa vụ cung cấp đầy đủ, trung thực thông tin tín dụng cho CIC hoặc tổ chức tín dụng hoặc tổ chức khác có liên quan trong quá trình xử lý khiếu nại.

6. Thanh toán đầy đủ, kịp thời phí khai thác dịch vụ thông tin tín dụng theo quy định của CIC.

Chương IV

ĐIỀU CHỈNH DỮ LIỆU SAI SÓT, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI VÀ XỬ LÝ VI PHẠM

 

Điều 17. Điều chỉnh dữ liệu sai sót

1. Khi phát hiện dữ liệu có sai sót, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tự nguyn phải gửi lại dữ liệu thông tin tín dụng và có văn bản của người có thẩm quyền nêu rõ lý do sai sót và đề nghị CIC điều chỉnh dữ liệu sai sót đó.

2. Trường hp CIC phát hiện hoặc nghi ngờ dữ liệu có sai sót, CIC phối hợp với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tự nguyện để xem xét, điều chỉnh lại dữ liệu theo trình tự sau:

a) Dữ liệu không đúng tiêu chuẩn như sai mẫu tệp, thiếu chỉ tiêu thông tin bắt buộc, trùng lặp thông tin hoặc các lỗi kỹ thuật khác, CIC gửi trả lại toàn bộ dữ liệu hoặc phn dữ liệu sai sót. Trong thời hạn 01 ngày làm việc, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tự nguyện phải chỉnh sửa và gửi lại dữ liệu báo cáo;

b) Dữ liệu nghi ngờ có sai sót được CIC gửi trả lại toàn bộ dữ liệu hoặc phần dữ liệu có nghi ngờ. Trong thời hạn 01 ngày làm việc, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tự nguyện phải kiểm tra lại dữ liệu và thông báo kết quả cho CIC, nếu có sai sót thực hiện điều chỉnh dữ liệu theo quy định tại khoản 1 Điều này.

Điều 18. Giải quyết khiếu nại

1. Trường hp khách hàng vay phát hiện thông tin tín dụng về bản thân có sai sót, khách hàng vay có quyền khiếu nại với CIC, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài hoặc tổ chức tự nguyện (sau đây gọi là tổ chức tiếp nhận khiếu nại) để yêu cầu kiểm tra, điều chỉnh lại thông tin, nhưng không được lợi dụng khiếu nại sai sự thật.

Việc khiếu nại có thể thực hiện qua hệ thống điện tử hoặc gửi bằng văn bản, trong đó phải nêu rõ lý do kèm theo các tài liệu, căn cứ chứng minh dữ liệu có sai sót.

2. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại, tổ chức tiếp nhận khiếu nại phải thông báo cho khách hàng vay biết. Trường hp cần bổ sung thông tin để có cơ sở xác minh, giải quyết, tổ chức tiếp nhận khiếu nại phải thông báo để khách hàng vay cung cấp thông tin, tài liệu liên quan.

3. Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận khiếu nại hợp lệ, tổ chức tiếp nhận khiếu nại phải xem xét, điều chỉnh dữ liệu sai sót và thông báo cho khách hàng vay biết. Trường hợp phải thực hiện việc kiểm tra, xác minh nội dung yêu cầu khiếu nại tại các cơ quan, tổ chức có liên quan, tổ chức tiếp nhận khiếu nại được kéo dài thời gian giải quyết khiếu nại theo tình hình thực tế nhưng phải thông báo cho khách hàng vay biết về nguyên nhân kéo dài thời gian.

4. Trường hp thông tin tín dụng bị sai sót gây bất lợi cho khách hàng vay, CIC phải gửi thông báo đính chính sai sót cho đơn vị sử dụng. Khi nhận được thông báo đính chính sai sót, đơn vị sử dụng phải xem xét lại quyết định cấp tín dụng.

5. Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi có kết quả giải quyết khiếu nại, tổ chức tiếp nhận khiếu nại phải thông báo cho khách hàng vay về kết quả giải quyết khiếu nại.

Điều 19. Xử lý vi phạm

Tổ chức, cá nhân vi phạm quy định tại Thông tư này, tùy theo tính chất và mức độ vi phạm sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.

Chương V

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

 

Điều 20. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2013 và thay thế Quyết định số 51/2007/QĐ-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2007 của Thng đc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế hoạt động thông tin tín dụng.

Điều 21. Tổ chức thực hiện

1. Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng có trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức thực hiện Thông tư này.

2. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Chủ tịch Hội đng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên và Tổng giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

 

KT. THỐNG ĐỐC

PHÓ THỐNG ĐỐC

Đặng Thanh Bình

 

 

Phụ lục

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THÔNG TIN TÍN DỤNG
(Ban hành kèm theo Thông tư s 03/2013/TT-NHNN ngày 28/01/2013)

STT

Mã chỉ tiêu báo cáo

Mã chỉ tiêu gốc

Tên chỉ tiêu

Đnh dạng

Ghi chú

Thông tin khai báo chung

 

 

1

KB001

KB001

Họ và tên người báo cáo thông tin

C

 

2

KB002

KB002

Số điện thoại người báo cáo thông tin

C

 

3

KB003

KB003

Vốn tự có của TCTD

N

 

Thông tin nhận dạng khách hàng vay là cá nhân/Hộ kinh doanh cá thể

 

 

4

CN001

CN001

Mã chi nhánh TCTD

C

 

5

CN002

CN002

Mã khách hàng do TCTD cấp

C

 

6

CN003

CN003

Họ và tên khách hàng vay

C

 

7

CN004

CN004

Giới tính

N

Nam = 1, nữ = 0

8

CN005

CN005

Ngày sinh

D

 

9

CN006

CN006

Địa chỉ

C

 

10

CN007

CN007

Mã tỉnh, thành phố

C

Bảng mã 01

11

CN008

CN008

Số điện thoại

C

 

12

CN009

CN009

Mã Quốc tịch

C

Bảng mã 02

13

CN010

CN010

Chứng minh nhân dân

 

 

 

CN0101

CN0101

Số chứng minh nhân dân

C

 

 

CN0102

CN0102

Ngày cấp chứng minh nhân dân

D

 

14

CN011

CN011

Giấy tờ cá nhân khác

 

nếu có

 

CN0111xx

CN0111

Số giấy tờ cá nhân xx

C

xx = Bảng mã 03

 

CN0112xx

CN0112

Ngày cấp giấy tờ cá nhân xx

D

 

15

CN012

CN012

Mã số thuế

C

 

16

CN013

CN013

Đăng ký kinh doanh

 

Đi với hộ kinh doanh cá thể

 

CN0131

CN0131

Số đăng ký kinh doanh

C

 

 

CN0132

CN0132

Ngày cấp đăng ký kinh doanh

D

 

17

CN014

CN014

Họ tên vợ hoặc chồng

C

Nếu có

18

CN015

CN015

Số Chứng minh nhân dân của vợ/chồng

C

 

Thông tin nhận dạng khách hàng vay là doanh nghiệp/tổ chức khác

 

 

19

TC001

TC001

Mã chi nhánh TCTD

C

 

20

TC002

TC002

Mã khách hàng do TCTD cấp

C

 

21

TC003

TC003

Tên doanh nghiệp/tổ chức khác

C

 

22

TC004

TC004

Tên đối ngoại

C

 

23

TC005

TC005

Tên viết tắt

C

 

24

TC006

TC006

Địa chỉ

C

 

25

TC007

TC007

Mã tỉnh, thành phố

C

Bảng mã 01

26

TC008

TC008

Thông tin liên lạc khác

 

Nếu có

 

TC0081

TC0081

Điện thoại

C

 

 

TC0082

TC0082

Fax

C

 

 

TC0083

TC0083

Website

C

 

 

TC0084

TC0084

Email

C

 

27

TC009

TC009

Mã số thuế (mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp mới hoặc điều chỉnh)

C

 

28

TC010

TC010

Ngày cấp mã số thuế

D

Ngày cấp lần đầu

29

TC011

TC011

Số quyết định thành lập (áp dụng đối với tổ chức không phải là doanh nghiệp như: tổ chức xã hội, đơn vị sự nghiệp...)

C

 

30

TC012

TC012

Ngày cấp quyết định thành lập

D

 

31

TC013

TC013

Số đăng ký kinh doanh

C

S Giy phép đầu tư nếu DN có vốn đầu tư nước ngoài

32

TC014

TC014

Ngày cấp đăng ký kinh doanh

D

 

33

TC015

TC015

Mã loại hình doanh nghiệp/tổ chức khác

C

Bảng mã 04

34

TC016

TC016

Mã ngành nghề kinh doanh

N

Bảng mã 05

35

TC017

TC017

Vốn điều lệ

 

 

 

TC0171yy

TC0171

Số tiền ngun tệ

N

yy = Bảng mã 06

 

TC0172yy

TC0172

Mã tiền tệ yy

C

36

TC018

TC018

Người đại diện theo pháp luật

C

 

37

TC019

TC019

Số chứng minh nhân dân người đại diện

C

 

38

TC020zz

TC020

Họ tên thành viên HĐQT/HĐTV thứ zz

C

zz ly từ 01 đến 99 (nếu có)

39

TC021zz

TC021

Địa chỉ thành viên HĐQT/HĐTV thứ zz

C

40

TC022zz

TC022

Schứng minh nhân dân HĐQT/HĐTV thứ zz

C

41

TC023

TC023

Họ và tên Tổng giám đốc/Giám đốc

C

 

42

TC024

TC024

Số chứng minh nhân dân Tổng giám đốc/Giám đốc

C

 

Thông tin Hp đồng tín dụng

 

 

43

HD001

HD001

Mã chi nhánh TCTD

C

 

44

HD002

HD002

Mã khách hàng do TCTD cấp

C

 

45

HD003

HD003

Tên khách hàng vay

C

 

46

HD004

HD004

Số Hợp đồng tín dụng

C

 

47

HD005

HD005

Ngày ký hợp đồng

D

 

48

HD006

HD006

Ngày kết thúc hợp đồng

D

 

49

HD007

HD007

Ngày phát sinh

D

 

50

HD008

HD008

Lãi suất (% năm)

N

 

51

HD009

HD009

Mục đích sử dụng tiền vay

C

Bảng mã 07

52

HD010

HD010

Loại vay

C

Bảng mã 08

53

HD011

HD011

Mã tiền tệ

C

Bảng mã 06

54

HD012

HD012

Hạn mức tín dụng trên hợp đồng

N

 

55

HD013

HD013

Số tiền cho vay trong kỳ

N

 

56

HD014

HD014

Số tiền thu nợ trong kỳ

N

 

57

HD015

HD015

Số dư nợ theo nguyên tệ

N

 

58

HD016

HD016

Nhóm nợ

C

Bảng mã 09

59

HD017

HD017

Ngày trả nợ kỳ tiếp theo

D

 

60

HD018

HD018

Số tiền trả nợ kỳ tiếp theo

N

 

61

HD019

HD019

Số ngày chậm trả nợ thực tế

N

 

62

HD020

HD020

Số tiền chậm trả nợ thực tế

N

 

63

HD021

HD021

Số lần gia hạn nợ

N

 

64

HD022

HD022

Số tiền gia hạn nợ

N

 

Thông tin quan hệ tín dụng của khách hàng vay

 

 

65

DN001

DN001

Mã chi nhánh TCTD

C

 

66

DN002

DN002

Mã khách hàng do TCTD cấp

C

 

67

DN003

DN003

Tên khách hàng vay

C

 

68

DN004

DN004

Ngày báo cáo

D

 

69

DNA05aabbcc

DNA05

Dư nợ cam kết nội bảng theo loại vay aa, loại tiền vay bb, nhóm nợ cc

N

aa = Bảng mã 08; bb = Bảng mã 06; cc = Bng mã 09

70

DNA06

DNA06

Lãi cho vay chưa thu hạch toán nội bảng

N

 

71

DNA07

DNA07

Dự phòng phải trích nội bảng

N

 

72

DNA08

DNA08

Dự phòng đã trích nội bảng

N

 

73

DNB09bbcc

DNB09

Dư nợ cam kết ngoại bảng theo loại tiền vay bb, nhóm nợ cc

N

bb = Bảng mã 06; cc = Bảng mã 09

74

DNB10

DNB10

Dự phòng phải trích ngoại bảng

N

 

75

DNB11

DNB11

Dự phòng đã trích ngoại bảng

N

 

76

DNB12

DNB12

Lãi cho vay chưa thu hạch toán ngoại bảng

N

 

77

DNB13

DNB13

Số lần gia hạn nợ, điều chỉnh kỳ hạn nợ

N

 

Thông tin nhận dạng chủ thẻ tín dụng

 

 

78

TH000

TH000

Mã chi nhánh TCTD

C

 

79

TH001

TH001

Mã khách hàng do TCTD cấp

C

 

80

TH002

TH002

Họ và tên chủ thẻ chính

C

 

81

TH003

TH003

Địa chỉ

C

 

82

TH004

TH004

Mã tỉnh, thành phố

C

Bảng mã 01

83

TH005

TH005

Số điện thoại

C

 

84

TH006

TH006

Quốc tịch

C

Bảng mã 02

85

TH007

TH007

Giới tính

N

Nam = 1, nữ = 0

86

TH008

TH008

Ngày sinh

D

 

87

TH009

TH009

Chứng minh nhân dân

 

 

 

TH0091

TH0091

Số chứng minh nhân dân

C

 

 

TH0092

TH0092

Ngày cấp chứng minh nhân dân

D

 

88

TH010

TH010

Giấy tờ cá nhân khác

 

 

 

TH0101xx

TH0101

Số giấy tờ xx

C

xx = Bảng mã 03

 

TH0102xx

TH0102

Ngày cấp giấy tờ xx

D

89

TH011

TH011

Mã số thuế

C

 

90

TH012

TH012

Họ tên vợ hoặc chồng

C

Nếu có

91

TH013

TH013

Số chứng minh nhân dân của vợ/chồng

C

 

92

TH014zz

TH014

Họ tên chủ thẻ phụ zz

C

zz lấy từ 01 đến 99

93

TH015zz

TH015

Số chứng minh nhân dân chủ thẻ phụ zz

C

Thông tin tình trạng tài khoản thẻ tín dụng

 

 

94

TH000

TH000

Mã chi nhánh TCTD

C

 

95

TH001

TH001

Mã khách hàng do TCTD cấp

C

 

96

TH002

TH002

Họ và tên chủ thẻ chính

C

 

97

TH101

TH101

Số Hp đồng

C

 

98

TH102

TH102

Loại thẻ

C

 

99

TH103

TH103

Ngày mở thẻ

D

 

100

TH104

TH104

Ngày hết hạn

D

 

101

TH105

TH105

Ngày đóng thẻ

D

Với thẻ được đóng trước hạn

102

TH106

TH106

Hạn mức tín dụng

N

 

103

TH107

TH107

Ngày sao kê

D

 

104

TH108

TH108

Số tiền phải thanh toán

N

 

105

TH109

TH109

Số tiền phải thanh toán tối thiểu

N

 

106

TH110

TH110

Số tiền đã thanh toán

N

 

107

TH111

TH111

Số tiền quá hạn

N

 

108

TH112

TH112

Số ngày quá hạn

N

 

109

TH113

TH113

Số lần quá hạn

N

 

Thông tin bảo đảm tiền vay

 

 

110

TS001

TS001

Mã chi nhánh TCTD

C

 

111

TS002

TS002

Mã khách hàng do TCTD cấp

C

 

112

TS003

TS003

Tên khách hàng vay

C

 

Khách hàng vay không có tài sản bảo đảm

 

 

113

TS004

TS004

Nơi làm việc

C

 

114

TS005

TS005

Vị trí làm việc

C

 

115

TS006

TS006

Số năm làm việc

N

 

116

TS007

TS007

Thu nhập bình quân hàng tháng

N

 

Khách hàng vay có tài sản bảo đảm

 

 

117

TS008

TS008

Mã số tài sản bảo đảm do TCTD cấp

C

 

118

TS009

TS009

Mã loại tài sản bảo đảm

C

Bng mã 10

119

TS010

TS010

Tên chủ sở hữu tài sản

C

 

120

TS011

TS011

Số chứng minh nhân dân của chủ sở hữu

C

 

121

TS012

TS012

Mã số thuế của chủ sở hữu

C

 

122

TS013

TS013

Ngày bắt đầu

D

Ngày cm cố, thế chấp tài sản

123

TS014

TS014

Ngày kết thúc

D

Ngày giải chấp tài sản

124

TS015

TS015

Giá trị tài sản

N

 

125

TS016

TS016

Ngày định giá

D

 

126

TS017

TS017

Mô tả tài sản

C

 

Thông tin tài chính của khách hàng vay là doanh nghiệp

 

 

Các chỉ tiêu trong Bảng cân đối kế toán

 

 

127

BC000yyyy

BC000

Mã chi nhánh TCTD

C

 

128

BC001yyyy

BC001

Mã khách hàng do tổ chức tín dụng cấp

C

 

129

BC002yyyy

BC002

Tên khách hàng vay

C

 

130

BC003yyyy

BC003

Năm tài chính

C

 

131

BC004yyyy

BC004

Đơn vị tính

C

 

132

BC005yyyy

BC005

Loại tiền

C

Bảng mã 06

133

BC006yyyy

BC006

Kiểm toán

C

(1=Có, 0=không)

134

BC007yyyy

BC007

Báo cáo hp nhất

C

(1=Có, 0=không)

135

CD100yyyy

CD100

Tài sản ngắn hạn

N

 

136

CD110yyyy

CD110

Tiền và các khoản tương đương tiền

N

 

137

CD111yyyy

CD111

Tiền

N

 

138

CD112yyyy

CD112

Các khoản tương đương tiền

N

 

139

CD120yyyy

CD120

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

N

 

140

CD121yyyy

CD121

Đầu tư ngắn hạn

N

 

141

CD129yyyy

CD129

Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

N

 

142

CD130yyyy

CD130

Các khoản phải thu ngắn hạn

N

 

143

CD131yyyy

CD131

Phải thu khách hàng

N

 

144

CD132yyyy

CD132

Trả trước cho người bán

N

 

145

CD133yyyy

CD133

Phải thu nội bộ ngắn hạn

N

 

146

CD134yyyy

CD134

Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

N

 

147

CD135yyyy

CD135

Các khoản phải thu khác

N

 

148

CD139yyyy

CD139

Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

N

 

149

CD140yyyy

CD140

Hàng tồn kho

N

 

150

CD141yyyy

CD141

Hàng tồn kho

N

 

151

CD149yyyy

CD149

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

N

 

152

CD150yyyy

CD150

Tài sản ngắn hạn khác

N

 

153

CD151yyyy

CD151

Chi phí trả trước ngắn hạn

N

 

154

CD152yyyy

CD152

Thuế GTGT được khấu trừ

N

 

155

CD154yyyy

CD154

Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

N

 

156

CD158yyyy

CD158

Tài sản ngắn hạn khác

N

 

157

CD200yyyy

CD200

Tài sản dài hạn

N

 

158

CD210yyyy

CD210

Các khoản phải thu dài hạn

N

 

159

CD211yyyy

CD211

Phải thu dài hạn của khách hàng

N

 

160

CD212yyyy

CD212

Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

N .

 

161

CD213yyyy

CD213

Phải thu dài hạn nội bộ

N

 

162

CD218yyyy

CD218

Phải thu dài hạn khác

N

 

163

CD219yyyy

CD219

Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi

N

 

164

CD220yyyy

CD220

Tài sản cố định

N

 

165

CD221yyyy

CD221

Tài sản cố định hữu hình

N

 

166

CD222yyyy

CD222

Nguyên giá

N

 

167

CD223yyyy

CD223

Giá trị hao mòn lũy kế

N

 

168

CD224yyyy

CD224

Tài sản cố định thuê tài chính

N

 

169

CD225yyyy

CD225

Nguyên giá

N

 

170

CD226yyyy

CD226

Giá trị hao mòn lũy kế

N

 

171

CD227yyyy

CD227

Tài sản cố định vô hình

N

 

172

CD228yyyy

CD228

Nguyên giá

N

 

173

CD229yyyy

CD229

Giá trị hao mòn lũy kế

N

 

174

CD230yyyy

CD230

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

N

 

175

CD240yyyy

CD240

Bất động sản đầu tư

N

 

176

CD241yyyy

CD241

Nguyên giá

N

 

177

CD242yyyy

CD242

Giá trị hao mòn lũy kế

N

 

178

CD250yyyy

CD250

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

N

 

179

CD251yyyy

CD251

Đầu tư vào công ty con

N

 

180

CD252yyyy

CD252

Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh

N

 

181

CD258yyyy

CD258

Đầu tư dài hạn khác

N

 

182

CD259yyyy

CD259

Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn

N

 

183

CD260yyyy

CD260

Tài sản dài hạn khác

N

 

184

CD261yyyy

CD261

Chi phí trả trước dài hạn

N

 

185

CD262yyyy

CD262

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

N

 

186

CD268yyyy

CD268

Tài sản dài hạn khác

N

 

187

CD270yyyy

CD270

Tổng cộng tài sản

N

 

188

CD300yyyy

CD300

Nợ phải trả

N

 

189

CD310yyyy

CD310

Nợ ngắn hạn

N

 

190

CD311yyyy

CD311

Vay và nợ ngắn hạn

N

 

191

CD312yyyy

CD312

Phải trả người bán

N

 

192

CD313yyyy

CD313

Người mua trả tiền trước

N

 

193

CD314yyyy

CD314

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

N

 

194

CD315yyyy

CD315

Phải trả người lao động

N

 

195

CD316yyyy

CD316

Chi phí phải tr

N

 

196

CD317yyyy

CD317

Phải trả nội bộ

N

 

197

CD318yyyy

CD318

Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

N

 

198

CD319yyyy

CD319

Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

N

 

199

CD320yyyy

CD320

Dự phòng phải trả ngắn hạn

N

 

200

CD330yyyy

CD330

Nợ dài hạn

N

 

201

CD331yyyy

CD331

Phải trả dài hạn người bán

N

 

202

CD332yyyy

CD332

Phải trả dài hạn nội bộ

N

 

203

CD333yyyy

CD333

Phải trả dài hạn khác

N

 

204

CD334yyyy

CD334

Vay và nợ dài hạn

N

 

205

CD335yyyy

CD335

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

N

 

206

CD336yyyy

CD336

Dự phòng trợ cấp mất việc làm

N

 

207

CD337yyyy

CD337

Dự phòng phải trả dài hạn

N

 

208

CD400yyyy

CD400

Vốn chủ sở hữu

N

 

209

CD410yyyy

CD410

Vốn chủ sở hữu

N

 

210

CD411yyyy

CD411

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

N

 

211

CD412yyyy

CD412

Thặng dư vốn cổ phần

N

 

212

CD413yyyy

CD413

Vốn khác của chủ sở hữu

N

 

213

CD414yyyy

CD414

Cổ phiếu quỹ

N

 

214

CD415yyyy

CD415

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

N

 

215

CD416yyyy

CD416

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

N

 

216

CD417yyyy

CD417

Quỹ đầu tư phát triển

N

 

217

CD418yyyy

CD418

Quỹ dự phòng tài chính

N

 

218

CD419yyyy

CD419

Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

N

 

219

CD420yyyy

CD420

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

N

 

220

CD421yyyy

CD421

Nguồn vốn đầu tư XDCB

N

 

221

CD430yyyy

CD430

Nguồn kinh phí và quỹ khác

N

 

222

CD431yyyy

CD431

Quỹ khen thưng, phúc lợi

N

 

223

CD432yyyy

CD432

Nguồn kinh phí

N

 

224

CD433yyyy

CD433

Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

N

 

225

CD439yyyy

CD439

Lợi ích cổ đông thiểu số

N

 

226

CD440yyyy

CD440

Tổng cộng nguồn vốn

N

 

Các chỉ tiêu trong Báo cáo kết quả kinh doanh

 

 

227

KQ01yyyy

KQ01

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

N

 

228

KQ02yyyy

KQ02

Các khoản giảm trừ doanh thu

N

 

229

KQ10yyyy

KQ10

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

N

 

230

KQ11yyyy

KQ11

Giá vốn hàng bán

N

 

231

KQ20yyyy

KQ20

Li nhuận gộp v bán hàng và cung cấp dịch vụ

N

 

232

KQ21yyyy

KQ21

Doanh thu hoạt động tài chính

N

 

233

KQ22yyyy

KQ22

Chi phí tài chính

N

 

234

KQ23yyyy

KQ23

Trong đó: Chi phí lãi vay

N

 

235

KQ24yyyy

KQ24

Chi phí bán hàng

N

 

236

KQ25yyyy

KQ25

Chi phí quản lý doanh nghiệp

N

 

237

KQ30yyyy

KQ30

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

N

 

238

KQ31yyyy

KQ31

Thu nhập khác

N

 

239

KQ32yyyy

KQ32

Chi phí khác

N

 

240

KQ40yyyy

KQ40

Lợi nhuận khác

N

 

241

KQ50yyyy

KQ50

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

N

 

242

KQ51yyyy

KQ51

Chi phí thuế TNDN hiện hành

N

 

243

KQ52yyyy

KQ52

Chi phí thuế TNDN hoãn lại

N

 

244

KQ60yyyy

KQ60

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

N

 

245

KQ70yyyy

KQ70

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

N

 

Các chỉ tiêu trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ (trực tiếp)

 

 

Lưu chuyn tiền từ hoạt động kinh doanh

 

 

246

LCT01yyyy

LCT01

Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác

N

 

247

LCT02yyyy

LCT02

Tiền chi trả cho người cung cp hàng hóa và dịch vụ

N

 

248

LCT03yyyy

LCT03

Tiền chi trả cho người lao động

N

 

249

LCT04yyyy

LCT04

Tiền chi trả lãi vay

N

 

250

LCT05yyyy

LCT05

Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp

N

 

251

LCT06yyyy

LCT06

Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

N

 

252

LCT07yyyy

LCT07

Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

N

 

253

LCT20yyyy

LCT20

Lưu chuyn tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

N

 

Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

 

 

254

LCT21yyyy

LCT21

Tin chi đ mua sm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hn khác

N

 

255

LCT22yyyy

LCT22

Tin thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

N

 

256

LCT23yyyy

LCT23

Tin chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn v khác

N

 

257

LCT24yyyy

LCT24

Tin thu hi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn v khác

N

 

258

LCT25yyyy

LCT25

Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

N

 

259

LCT26yyyy

LCT26

Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

N

 

260

LCT27yyyy

LCT27

Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

N

 

261

LCT30yyyy

LCT30

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

N

 

Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

 

 

262

LCT31yyyy

LCT31

Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

N

 

263

LCT32yyyy

LCT32

Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

N

 

264

LCT33yyyy

LCT33

Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

N

 

265

LCT34yyyy

LCT34

Tiền chi trả nợ gốc vay

N

 

266

LCT35yyyy

LCT35

Tiền chi trả nợ thuê tài chính

N

 

267

LCT36yyyy

LCT36

Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

N

 

268

LCT40yyyy

LCT40

Lưu chuyển tin thun từ hoạt động tài chính

N

 

269

LCT50yyyy

LCT50

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

N

 

270

LCT60yyyy

LCT60

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

N

 

271

LCT61yyyy

LCT61

Ảnh hưng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

N

 

272

LCT70yyyy

LCT70

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

N

 

Các chỉ tiêu trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ (gián tiếp)

 

 

Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

 

 

273

LCG01yyyy

LCG01

Lợi nhuận trước thuế

N

 

 

 

 

Điều chnh cho các khoản

 

 

274

LCG02yyyy

LCG02

Khấu hao TSCĐ

N

 

275

LCG03yyyy

LCG03

Các khoản dự phòng

N

 

276

LCG04yyyy

LCG04

Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hi đoái chưa thực hin

N

 

277

LCG05yyyy

LCG05

Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư

N

 

278

LCG06yyyy

LCG06

Chi phí lãi vay

N

 

279

LCG08yyyy

LCG08

Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động

N

 

280

LCG09yyyy

LCG09

Tăng, giảm các khoản phải thu

N

 

281

LCG10yyyy

LCG10

Tăng, giảm hàng tồn kho

N

 

282

LCG11yyyy

LCG11

Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập phải nộp)

N

 

283

LCG12yyyy

LCG12

Tăng, giảm chi phí trả trước

N

 

284

LCG13yyyy

LCG13

Tiền lãi vay đã trả

N

 

285

LCG14yyyy

LCG14

Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

N

 

286

LCG15yyyy

LCG15

Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

N

 

287

LCG16yvvy

LCG16

Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh

N

 

288

LCG20yyyy

LCG20

Lưu chuyn tin thun từ hoạt động kinh doanh

N

 

Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

 

 

289

LCG21yyyy

LCG21

Tin chi đ mua sm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hn khác

N

 

290

LCG22yyyy

LCG22

Tin thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hn khác

N

 

291

LCG23yyyy

LCG23

Tin chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn v khác

N

 

292

LCG24yyyy

LCG24

Tin thu hi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn v khác

N

 

293

LCG25yyyy

LCG25

Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

N

 

294

LCG26yyyy

LCG26

Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

N

 

295

LCG27yyyy

LCG27

Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

N

 

296

LCG30yyyy

LCG30

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

N

 

Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

 

 

297

LCG31yyyy

LCG31

Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

N

 

298

LCG32yyyy

LCG32

Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

N

 

299

LCG33yyyy

LCG33

Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

N

 

300

LCG34yyyy

LCG34

Tiền chi trả nợ gốc vay

N

 

301

LCG35yyyy

LCG35

Tiền chi trả nợ thuê tài chính

N

 

302

LCG36yyyy

LCG36

Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

N

 

303

LCG40yyyy

LCG40

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

N

 

304

LCG50yyyy

LCG50

Lưu chuyển tiền thuần trong năm

N

 

305

LCG60yyyy

LCG60

Tiền và tương đương tiền đầu năm

N

 

306

LCG61yyyy

LCG61

nh hưởng của thay đi tỷ giá hi đoái quy đổi ngoại tệ

N

 

307

LCG70yyyy

LCG70

Tiền và tương đương tiền cuối năm

N

 

Thông tin đầu tư trái phiếu vào khách hàng vay là doanh nghiệp

 

 

308

TP001

TP001

Mã chi nhánh TCTD

C

 

309

TP002

TP002

Mã khách hàng do tổ chức tín dụng cấp

C

 

310

TP003

TP003

Tên doanh nghiệp phát hành

C

 

311

TP004

TP004

Ngày phát hành

D

 

312

TP005

TP005

Số hp đồng đầu tư

C

 

313

TP006

TP006

Lãi suất năm

N

 

314

TP007

TP007

Số lượng trái phiếu

N

 

315

TP008

TP008

Ngày đến hạn thanh toán

D

 

316

TP009

TP009

Tổng giá trị đầu tư

N

 

317

TP010

TP010

Mã loại tiền

C

Bảng mã 06

318

TP011

TP011

Mục đích phát hành trái phiếu

C

của doanh nghiệp

319

TP012

TP012

Dự phòng rủi ro phải trích

N

 

320

TP013

TP013

Dự phòng rủi ro thực trích

N

 

Ghi chú: yyyy là năm tài chính

 

BẢNG 01/CIC: MÃ TỈNH THÀNH PHỐ

STT

Tên tỉnh, Thành phố

Mã số

1

Thành phố Hà Nội

1

2

Tỉnh Hà Giang

2

3

Tỉnh Cao Bằng

4

4

Tỉnh Bắc Kn

6

5

Tỉnh Tuyên Quang

8

6

Tỉnh Lào Cai

10

7

Tỉnh Điện Biên

11

8

Tỉnh Lai Châu

12

9

Tỉnh Sơn La

14

10

Tỉnh Yên Bái

15

11

Tỉnh Hòa Bình

17

12

Tỉnh Thái Nguyên

19

13

Tỉnh Lạng Sơn

20

14

Tỉnh Quảng Ninh

22

15

Tỉnh Bắc Giang

24

16

Tỉnh Phú Thọ

25

17

Tỉnh Vĩnh Phúc

26

18

Tỉnh Bắc Ninh

27

19

Tỉnh Hải Dương

30

20

Thành phố Hải Phòng

31

21

Tỉnh Hưng Yên

33

22

Tỉnh Thái Bình

34

23

Tỉnh Hà Nam

35

24

Tỉnh Nam Đnh

36

25

Tỉnh Ninh Bình

37

26

Tỉnh Thanh Hóa

38

27

Tỉnh Nghệ An

40

28

Tỉnh Hà Tĩnh

42

29

Tỉnh Quảng Bình

44

30

Tỉnh Quảng Trị

45

31

Tỉnh Thừa Thiên - Huế

46

32

Thành ph Đà Nng

48

33

Tỉnh Quảng Nam

49

34

Tỉnh Quảng Ngãi

51

35

Tỉnh Bình Đnh

52

36

Tỉnh Phú Yên

54

37

Tỉnh Khánh Hòa

56

38

Tỉnh Ninh Thuận

58

39

Tỉnh Bình Thuận

60

40

Tỉnh Kon Tum

62

41

Tỉnh Gia Lai

64

42

Tỉnh Đắc Lắc

66

43

Tỉnh Đắc Nông

67

44

Tỉnh Lâm Đồng

68

45

Tỉnh Bình Phước

70

46

Tỉnh Tây Ninh

72

47

Tỉnh Bình Dương

74

48

Tỉnh Đồng Nai

75

49

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

77

50

Thành phố Hồ Chí Minh

79

51

Tỉnh Long An

80

52

Tỉnh Tiền Giang

82

53

Tỉnh Bến Tre

83

54

Tỉnh Trà Vinh

84

55

Tỉnh Vĩnh Long

86

56

Tỉnh Đồng Tháp

87

57

Tỉnh An Giang

89

58

Tỉnh Kiên Giang

91

59

Tỉnh Cần Thơ

92

60

Tỉnh Hậu Giang

93

61

Tỉnh Sóc Trăng

94

62

Tỉnh Bạc Liêu

95

63

Tỉnh Cà Mau

96

 

BẢNG MÃ 02/CIC: MÃ QUỐC GIA

STT

Tên quc gia

Ký hiệu

Mã s

1

Afghanistan

AFG

001

2

Albania

ALB

002

3

Algeria

DZA

003

4

Andorra

AND

004

5

Angola

AGO

005

6

Antigua and Barbuda

ATG

006

7

Argentina

ARG

007

8

Armenia

ARM

008

9

Australia

AUS

009

10

Austria

AUT

010

11

Azerbaijan

AZE

011

12

Bahamas

BHS

012

13

Bahrain

BHR

013

14

Bangladesh

BGD

014

15

Barbados

BRB

015

16

Belarus

BLR

016

17

Belgium

BEL

017

18

Belize

BLZ

018

19

Benin

BEN

019

20

Bhutan

BTN

020

21

Bolivia

BOL

021

22

Bosnia and Herzegovina

BIH

022

23

Botswana

BWA

023

24

Brazil

BRA

024

25

Brunei Darussalam

BRN

025

26

Bulgaria

BGR

026

27

Burkina Faso

BFA

027

28

Burundi

BDI

028

29

Cambodia

KHM

029

30

Cameroon

CMR

030

31

Canada

CAN

031

32

Cape Verde

CPV

032

33

Central African Republic

CAF

033

34

Chad

TCD

034

35

Chile

CHL

035

36

China

CHN

036

37

Colombia

COL

037

38

Comoros

COM

038

39

Congo

COG

039

40

Costa Rica

CRI

040

41

Cote d’ Ivoire

CIV

041

42

Croatia

HRV

042

43

Cuba

---

043

44

Cyrus

---

044

45

Czech Republic

CZE

045

46

Democratic People’s Republic of Korea

PRK

046

47

Democratic Republic of the Congo

COD

047

48

Denmark

DNK

048

49

Djibouti

DJI

049

50

Dominica

DMA

050

51

Dominican Republic

DOM

051

52

Ecuador

ECU

052

53

Egypt

EGY

053

54

El Salvador

SLV

054

55

Equatorial Guinea

GNQ

055

56

Eritrea

ERI

056

57

Estonia

EST

057

58

Ethiopia

ETH

058

59

Fiji

FJI

059

60

Finland

FIN

060

61

France

FRA

061

62

Gabon

GAB

062

63

Gambia

GMB

063

64

Georgia

GEO

064

65

Germany

DEU

065

66

Ghana

GHA

066

67

Greece

GRC

067

68

Grenada

GRD

068

69

Guatemala

GTM

069

70

Guinea

GIN

070

71

Guinea-Bissau

GNB

071

72

Guyana

GUY

072

73

Haiti

HTI

073

74

Honduras

HND

074

75

Hungary

HUN

075

76

Iceland

ISL

076

77

India

IND

077

78

Indonesia

IDN

078

79

Iran (Islamic Republic of)

IRN

079

80

Iraq

IRQ

080

81

Ireland

IRL

081

82

Israel

ISR

082

83

Italy

ITA

083

84

Jamaica

JAM

084

85

Japan

JPN

085

86

Jordan

JOR

086

87

Kazakhstan

KAZ

087

88

Kenya

KEN

088

89

Kiribati

KIR

089

90

Kuwait

KWT

090

91

Kyrgyzstan

KGZ

091

92

Lao People’s Democratic Republic

LAO

092

93

Latvia

LVA

093

94

Lebanon

LBN

094

95

Lesotho

LSO

095

96

Liberia

LBR

096

97

Libyan Arab Jamahiriya

LBY

097

98

Liechtenstein

LIE

098

99

Lithuania

LTU

099

100

Luxembourg

LUX

100

101

Madagascar

MDG

101

102

Malawi

MWI

102

103

Malaysia

MYS

103

104

Maldives

MDV

104

105

Mali

MLI

105

106

Malta

MLT

106

107

Marshall Islands

MHL

107

108

Mauritania

MRT

108

109

Mauritius

MUS

109

110

Mexico

MEX

110

111

Micronesia, Federared States of

FSM

111

112

Monaco

MCO

112

113

Mongolia

MNG

113

114

Montenegro

---

114

115

Morocco

MAR

115

116

Mozambique

MOZ

116

117

Myanmar

MMR

117

118

Namibia

NAM

118

119

Nauru

NRU

119

120

Nepal

NPL

120

121

Netherlands

NLD

121

122

New Zealand

NZL

122

123

Nicaragua

NIC

123

124

Niger

NER

124

125

Nigeria

NGA

125

126

Norway

NOR

126

127

Oman

OMN

127

128

Pakistan

PAK

128

129

Palau

PLW

129

130

Panama

PAN

130

131

Papua New Guinea

PNG

131

132

Paraguay

PRY

132

133

Peru

PER

133

134

Philippines

PHL

134

135

Poland

POL

135

136

Portugal

PRT

136

137

Qatar

QAT

137

138

Republic of Korea

KOR

138

139

Republic of Moldova

MDA

139

140

Romania

ROU

140

141

Russian Federation

RUS

141

142

Rwanda

RWA

142

143

Saint Kitts and Nevis

KNA

143

144

Saint Lucia

LCA

144

145

Saint Vincent and the Grenadines

VCT

145

146

Samoa

WSM

146

147

San Marino

SMR

147

148

Sao Tome and Principe

STP

148

149

Saudi Arabia

SAU

149

150

Senegal

SEN

150

151

Serbia

---

151

152

Seychelles

SYC

152

153

Sierra Leone

SLE

153

154

Singapore

SGP

154

155

Slovakia

SVK

155

156

Slovenia

SVN

156

157

Solomon Islands

SLB

157

158

Somalia

SOM

158

159

South Africa

ZAF

159

160

Spain

ESP

160

161

Sri Lanka

LKA

161

162

Sudan

SDN

162

163

Suriname

SUR

163

164

Swaziland

SWZ

164

165

Sweden

SWE

165

166

Switzerland

CHE

166

167

Syrian Arab Republic

SYR

167

168

Tajikistan

TJK

168

169

Thailand

THA

169

170

The former Yugoslav Republic of Macedonia

MKD

170

171

Timor-Leste

TLS

171

172

Togo

TGO

172

173

Tonga

TON

173

174

Trinidad and Tobago

TTO

174

175

Tunisia

TUN

175

176

Turkey

TUR

176

177

Turkmenistan

TKM

177

178

Tuvalu

TUV

178

179

Uganda

UGA

179

180

Ukraine

UKR

180

181

United Arab Emirates

ARE

181

182

United Kingdom

GBR

182

183

United Republic of Tanzania

TZA

183

184

United States

USA

184

185

Uruguay

URY

185

186

Uzbekistan

UZB

186

187

Vanuatu

VUT

187

188

Venezuela

VEN

188

189

Viet Nam

VNM

189

190

Yemen

YEM

190

191

Zambia

ZMB

191

192

Zimbabwe

ZWE

192

 

BẢNG MÃ 03/CIC: MÃ LOẠI GIẤY TỜ CÁ NHÂN

STT

Tên loại giy tờ cá nhân

Mã s

1

Hộ chiếu

01

2

Số hộ khu

02

3

Bng lái xe ô tô

03

4

Thẻ quân nhân

04

5

Thẻ sinh viên

05

6

Các loại giy tờ cá nhân khác

06

 

BẢNG MÃ 04/CIC: MÃ LOẠI HÌNH TỔ CHỨC

STT

Loại hình t chức và cá nhân

Mã s

1

Công ty nhà nước

01

2

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ

02

3

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên có phần vốn góp ca nhà nước trên 50% vốn điều lệ hoặc nhà nước giữ quyền chi phối

03

4

Công ty trách nhiệm hữu hạn khác

04

5

Công ty cổ phần có vn cổ phần của nhà nước chiếm trên 50% vn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết; hoặc nhà nước giữ quyền chi phối đối với công ty trong Điều lệ của công ty.

05

6

Công ty cổ phần khác

06

7

Công ty hợp danh

07

8

Doanh nghiệp tư nhân

08

9

Doanh nghiệp có vn đu tư nước ngoài

09

10

Hợp tác xã và liên hiệp hợp tác xã

10

11

Hộ kinh doanh, cá nhân

11

12

Đơn vị hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn th và hiệp hội

12

13

Khác

13

 

BẢNG MÃ 05/CIC: MÃ NGÀNH KINH T

STT

Tên ngành

Mã s

1

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

0101

2

Khai khoáng

0201

3

Công nghiệp chế biến, chế tạo

0202

4

Sản xut và phân phi điện, khí đt, nước nóng, hơi nước và điu hòa không khí

0203

5

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải.

0204

6

Xây dựng

0301

7

Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

0401

8

Vn tải kho bãi

0402

9

Dịch vụ lưu trú và ăn uống

0403

10

Thông tin và truyền thông

0501

11

Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

0601

12

Hoạt động kinh doanh bt động sản

0602

13

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ

0701

14

Hoạt động hành chính và dịch vụ h trợ

0702

15

Hoạt động của đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt buộc

0801

16

Giáo dc và đào to

0802

17

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội

0803

18

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí

0804

19

Hoạt động dịch vụ khác

0805

20

Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xut sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình

0806

21

Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quc tế

0807

 

BẢNG MÃ 06/CIC: KÝ HIỆU CÁC LOẠI TIỀN TỆ CỦA CÁC NƯỚC

STT

Tên nước (tiếng việt)

Tên ngoại tệ

Ký hiệu

Chữ

S

1

VIỆT NAM

ĐNG

VND

00

2

VIỆT NAM

VÀNG

XAU

01

3

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

SKK

09

4

MO ZĂM BÍCH

METICAL

MZM

10

5

NICARAGUA

CORDOBA ORO

NIO

11

6

NAM TƯ

NEW DINAR

YUM

12

7

ÁO

EURO

EUR

14

8

B

EURO

EUR

14

9

PHN LAN

EURO

EUR

14

10

PHÁP

EURO

EUR

14

11

ĐỨC

EURO

EUR

14

12

AI LEN

EURO

EUR

14

13

Ý

EURO

EUR

14

14

LÚCH XĂM BUA

EURO

EUR

14

15

NETHERLANDS

EURO

EUR

14

16

TH NHĨ KỲ

EURO

EUR

14

17

TÂY BAN NHA

EURO

EUR

14

18

GUINEA- BISSAU

GUINEA-BISSAU PESO

GWP

15

19

HONDURAS

LEMPIRA

HNL

16

20

ANBANI

LEK

ALL

17

21

BA LAN

ZLOTY

PLN

18

22

BUN GA RI

LEV

BGL

19

23

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

LRD

20

24

HUNGARY

FORINT

HƯF

21

25

LIÊN BANG NGA

RUSSIAN RUBLE(NEW)

RUB

22

26

MÔNG C

TUGRIK

MNT

23

27

RUMANI

LEU

ROL

24

28

TIỆP KHC (MỚI)

CZECH KORUNA

CZK

25

29

TRUNG QUC

YAN RENMINBI

CNY

26

30

BC TRIU TIÊN

NORTH KOREAN WON

KPW

27

31

CU BA

CUBAN PESO

CUP

28

32

LÀO

KIP

LAK

29

33

CAM PU CHIA

RIEL

KHR

30

34

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

PKR

31

35

ACHENTINA

ARGENTINE PESO

ARS

32

36

CA MƠ RUN

CFA FRANC BEAC

XAF

33

37

ANDURÁT

SPANISIC PESETA

ESP

34

38

GUERNSEY,C.I.

POUND STERLING

GBP

35

39

ISLE OF MAN

POUND STERLING

GBP

35

40

JERSEY,C.I

POUND STERLING

GBP

35

41

ANH

POUND STERLING

GBP

35

42

HỒNG KÔNG

HONGKONG DOLLAR

HKD

36

43

AMERICAN SAMOA

US DOLLAR

USD

37

44

BRISTISH INDIAN OCEAN TERRITORY

US DOLLAR

USD

37

45

GUAM

US DOLLAR

USD

37

46

HAITI

US DOLLAR

USD

37

47

MARSHALL ISLANDS

US DOLLAR

USD

37

48

MICRONESIA (PERERATED STATES OF)

US DOLLAR

USD

37

49

NORTHERN MARIANA ISLANDS

US DOLLAR

USD

37

50

PALAU

US DOLLAR

USD

37

51

PANAMA

US DOLLAR

USD

37

52

PUERTO RICO

US DOLLAR

USD

37

53

TURKS AND CAICOS ISLANDS

US DOLLAR

USD

37

54

M

US DOLLAR

USD

37

55

UNITED STATES MINOR OU

US DOLLAR

USD

37

56

VIRGIN ISLANDS,BRISTISH

US DOLLAR

USD

37

57

VIRGIN ISLANDS,U.S.

US DOLLAR

USD

37

58

UNITED STATES MINOR OU

US DOLLAR

USD

37

59

PHÁP

FRENCH FRANC

FRF

38

60

FRENCH SOUTHERN TERRI

FRENCH FRANC

FRF

38

61

GUADELOUPE

FRENCH FRANC

FRF

38

62

MANTINIQUE

FRENCH FRANC

FRF

38

63

MAYOTTE

FRENCH FRANC

FRF

38

64

MONACO

FRENCH FRANC

FRF

38

65

REUNION

FRENCH FRANC

FRF

38

66

SAINT PIERRE AND MIQUEL

FRENCH FRANC

FRF

38

67

LIECHTENSTEIN

SWISS FRANC

CHF

39

68

THỤY SĨ

SWISS FRANC

CHF

39

69

ĐỨC

DEUTSCHE MARK

DEM

40

70

NHT BN

YEN

JPY

41

71

TH NHĨ K

PORTUGUESE ESCUDO

PTE

42

72

GINE

GUINEA FRANC

GNF

43

73

SOMALIA

SOMA- SHILLING

SOS

44

74

THAI LAND

BAHT

THB

45

75

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

BND

46

76

BRAZIL

BRAZILIAN REAL

BRL

47

77

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

SEK

48

78

BOUVET ISLAND

NORWEGIAN KRONE

NOK

49

79

NAUY

NORWEGIAN KRONE

NOK

49

80

SVALBARD AND JAN MAYE

NORWEGIAN KRONE

NOK

49

81

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

DKK

50

82

FAEROE ISLAND

DANISH KRONE

DKK

50

83

GREENLAND

DANISH KRONE

DKK

50

84

LÚCH XĂM BUA

LUXEMBOURG FRANC

LUF

51

85

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

AUD

52

86

CHRISMAST ISLAND

AUSTRALIAN DOLLAR

AUD

52

87

COCOS(KEELING) ISLAND

AUSTRALIAN DOLLAR

AUD

52

88

KIRIBATI

AUSTRALIAN DOLLAR

AUD

52

89

NORFOLK ISLAND

AUSTRALIAN DOLLAR

AUD

52

90

TUVALU

AUSTRALIAN DOLLAR

AUD

52

91

CANADA

CANADIAN DOLLAR

CAD

53

92

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

SGD

54

93

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

MYR

55

94

ALGIERI

ALGERIAN DINAR

DZD

56

95

YEMEN

YEMENI RIAL

YER

57

96

IRC

IRAQI DINAR

IQD

58

97

LIBYAN ARB JAMAHIRJYA

LIBYAN DINAR

LYD

59

98

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

TND

60

99

B

BELGIAN FRANC

BEF

61

100

LÚCH XĂM BUA

BELGIAN FRANC

BEF

61

101

MA RC

MOROCCAN DIRHAM

MAD

62

102

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

COP

63

103

CAMEROON

CFA FRANC BEAC

XAF

64

104

CỘNG HOÀ TRUNG PHI

CFA FRANC BEAC

XAF

64

105

SAT

CFA FRANC BEAC

XAF

64

106

CONGO

CFA FRANC BEAC

XAF

64

107

EQUATORIAL GUINEA

CFA FRANC BEAC

XAF

64

108

GABONG

CFA FRANC BEAC

XAF

64

109

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

AOR

65

110

NETHERLANDS

NETHERLANDS GUILDER

NLG

66

111

BENIN

CFA FRANC BCEAO

XOF

67

112

BURKINA FASO

CFA FRANC BCEAO

XOF

67

113

COTED'IVOIRE

CFA FRANC BCEAO

XOF

67

114

GUINEA- BISSAU

CFA FRANC BCEAO

XOF

67

115

MALI

CFA FRANC BCEAO

XOF

67

116

NIGIÊ

CFA FRANC BCEAO

XOF

67

117

SENEGAL

CFA FRANC BCEAO

XOF

67

118

TOGO

CFA FRANC BCEAO

XOF

67

119

AI CP

EGYPTIAN POUND

EGP

69

120

CỘNG HOÀ SYRIAN ARAB

SYRIAN POUND

SYP

70

121

LI BĂNG

LEBANESE POUND

LBP

71

122

ETHIOPIA

ETHIOPIANBIRR

ETB

72

123

AI LEN

IRISH POUND

IEP

73

124

TH NHĨ K

TURKISH LIRA

TRL

74

125

HOLY SEE(VATICAN CITY STATE)

ITALIAN LIRA

ITL

75

126

Ý

ITALIAN LIRA

ITL

75

127

SAN MARINO

ITALIAN LIRA

ITL

75

128

PHN LAN

MARKKA

FIM

76

129

MEXICO

MEXICAN PESO

MXN

77

130

PHI LIP PIN

PHILIPPINE PESO

PHP

78

131

PA RA GUAY

GUARANI

PYG

79

132

HI LẠP

DRACHMA

GRD

80

133

BHU TAN

INDIAN RUPEE

INR

81

134

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

INR

81

135

SRI LANKA

SRI LANKA RUPEE

LKR

82

136

BANGLADET

TAKA

BDT

83

137

INDONESIA

RUPIAH

IDR

84

138

ÁO

SCHILLING

ATS

85

139

ECUADOR

SUCRE

ECS

87

140

NEW ZEALAND

NEWZEALAND DOLLAR

NZD

88

141

NIUE

NEWZEALAND DOLLAR

NZD

88

142

PITCAIRN

NEWZEALAND DOLLAR

NZD

88

143

TOKELAU

NEWZEALAND DOLLAR

NZD

88

144

GIBUTI

DJIBUTI FRANC

DJF

89

145

ANDORRA

SPANISH PESETA

ESP

90

146

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

ESP

90

147

ARP ÚT

SAUDI RYAL

SAR

91

148

RU

NUEVO SOL

PEN

92

149

PANAMA

BALBOA

PAB

93

150

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

TWD

94

151

MA CAO

PATACA

MOP

95

152

IRAN (ISLAMIC REPUBLIC OF)

IRANIAN RIAL

IRR

96

153

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

KWD

97

154

HÀN QUỐC

WON

KRW

98

155

CÁC NƯỚC KHÁC

CÁC NGOẠI T KHÁC

 

99

 

BẢNG MÃ 07/CIC: MÃ MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TIỀN VAY

STT

Mục đích sử dụng tiền vay

Mã số

1

Cho vay tiêu dùng

01

2

Cho vay đầu tư, kinh doanh bất động sản

02

3

Cho vay đầu tư, kinh doanh chứng khoán

03

4

Cho vay kinh doanh thương mại, dịch vụ

04

5

Cho vay sản xuất

05

5.1

Sản xut công nghiệp

051

5.2

Sản xut nông, lâm nghiệp

052

5.3

Nuôi trng, chế biến thủy hải sản

053

5.4

Sản xut khác

054

6

Cho vay xây dựng cầu, đường

06

7

Cho vay khác

09

 

BẢNG MÃ 08/CIC: MÃ LOẠI VAY

STT

Tên loại vay

Mã s

1

Dư nợ cho vay ngắn hạn

01

2

Dư nợ cho vay trung hạn

02

3

Dư nợ cho vay dài hạn

03

4

Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá

04

5

Dư nợ cho thuê tài chính

05

6

Dư nợ các khoản phải trả thay khách hàng

06

7

Dư nợ cho vay vốn nhận trực tiếp t các tổ chức quốc tế

07

8

Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ

08

9

Dư nợ cho vay vốn nhận của các tổ chức, cá nhân khác

09

10

Dư nợ cho vay vn đặc biệt

10

11

Dư nợ cho vay thanh toán công nợ

11

12

Dư nợ cho vay đu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà nước

12

13

Dư nợ cho vay khác

13

14

Dư nợ chờ xử lý

14

15

Dư nợ được khoanh

15

16

Dư nợ cho vay đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác

16

17

Dư nợ cho vay theo hợp đng nhận tài tr

17

18

Dư nợ của khách hàng đã xử lý

18

 

BẢNG MÃ 09/CIC: MÃ NHÓM NỢ

STT

Nhóm nợ

Mã s

1

Nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chun)

01

2

Nhóm 2 (Nợ cần chú ý)

02

3

Nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chun)

03

4

Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ)

04

5

Nhóm 5 (Nợ có khả năng mt vn)

05

 

BẢNG MÃ 10/CIC: MÃ LOẠI BẢO ĐẢM TIỀN VAY

STT

Tên loại tài sản bảo đảm tiền vay

Mã s

1

Quyn sử dụng đt và tài sản gn lin với đt

01

2

Phương tiện giao thông

02

3

Giy tờ có g

03

4

Trái phiếu

04

5

C phiếu

05

6

Tín phiếu

06

7

Kỳ phiếu

07

8

Chứng chỉ tin gửi

08

9

Thương phiếu

09

10

Giy tờ khác trị giá được bng tin

10

11

Kim khí đá quý

11

12

Máy móc thiết bị, nguyên nhiên vật liệu, hàng hóa

12

13

Máy móc thiết bị

13

14

Dây chuyền sản xut

14

15

Nguyên nhiên vật liệu

15

16

Hàng tiêu dùng

16

17

Hàng hóa khác

17

18

Tài sản đăng ký quyn sở hữu và quyn sử dụng khác

18

19

Quyn tài sản phát sinh từ quyn tác giả

19

20

Quyn sở hữu công nghiệp

20

21

Quyn đòi nợ

21

22

Quyn được nhận bảo him

22

23

Quyn góp vốn doanh nghiệp

23

24

Quyn khai thác tài nguyên thiên nhiên

24

25

Lợi tức và các quyn phát sinh từ tài sản cầm cố

25

26

Quyn tài sản khác

26

27

Tài sản khác

27